Tìm x
x = \frac{\sqrt{390}}{15} \approx 1,316561177
x = -\frac{\sqrt{390}}{15} \approx -1,316561177
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
15x^{2}-24=2
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
15x^{2}=2+24
Thêm 24 vào cả hai vế.
15x^{2}=26
Cộng 2 với 24 để có được 26.
x^{2}=\frac{26}{15}
Chia cả hai vế cho 15.
x=\frac{\sqrt{390}}{15} x=-\frac{\sqrt{390}}{15}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
15x^{2}-24=2
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
15x^{2}-24-2=0
Trừ 2 khỏi cả hai vế.
15x^{2}-26=0
Lấy -24 trừ 2 để có được -26.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 15\left(-26\right)}}{2\times 15}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 15 vào a, 0 vào b và -26 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 15\left(-26\right)}}{2\times 15}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-60\left(-26\right)}}{2\times 15}
Nhân -4 với 15.
x=\frac{0±\sqrt{1560}}{2\times 15}
Nhân -60 với -26.
x=\frac{0±2\sqrt{390}}{2\times 15}
Lấy căn bậc hai của 1560.
x=\frac{0±2\sqrt{390}}{30}
Nhân 2 với 15.
x=\frac{\sqrt{390}}{15}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±2\sqrt{390}}{30} khi ± là số dương.
x=-\frac{\sqrt{390}}{15}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±2\sqrt{390}}{30} khi ± là số âm.
x=\frac{\sqrt{390}}{15} x=-\frac{\sqrt{390}}{15}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}