Tìm x
x=\sqrt{17}+5\approx 9,123105626
x=5-\sqrt{17}\approx 0,876894374
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
2 = - \frac { 1 } { 4 } x ^ { 2 } + \frac { 5 } { 2 } x
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\frac{1}{4}x^{2}+\frac{5}{2}x=2
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-\frac{1}{4}x^{2}+\frac{5}{2}x-2=0
Trừ 2 khỏi cả hai vế.
x=\frac{-\frac{5}{2}±\sqrt{\left(\frac{5}{2}\right)^{2}-4\left(-\frac{1}{4}\right)\left(-2\right)}}{2\left(-\frac{1}{4}\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -\frac{1}{4} vào a, \frac{5}{2} vào b và -2 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\frac{5}{2}±\sqrt{\frac{25}{4}-4\left(-\frac{1}{4}\right)\left(-2\right)}}{2\left(-\frac{1}{4}\right)}
Bình phương \frac{5}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x=\frac{-\frac{5}{2}±\sqrt{\frac{25}{4}-2}}{2\left(-\frac{1}{4}\right)}
Nhân -4 với -\frac{1}{4}.
x=\frac{-\frac{5}{2}±\sqrt{\frac{17}{4}}}{2\left(-\frac{1}{4}\right)}
Cộng \frac{25}{4} vào -2.
x=\frac{-\frac{5}{2}±\frac{\sqrt{17}}{2}}{2\left(-\frac{1}{4}\right)}
Lấy căn bậc hai của \frac{17}{4}.
x=\frac{-\frac{5}{2}±\frac{\sqrt{17}}{2}}{-\frac{1}{2}}
Nhân 2 với -\frac{1}{4}.
x=\frac{\sqrt{17}-5}{-\frac{1}{2}\times 2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-\frac{5}{2}±\frac{\sqrt{17}}{2}}{-\frac{1}{2}} khi ± là số dương. Cộng -\frac{5}{2} vào \frac{\sqrt{17}}{2}.
x=5-\sqrt{17}
Chia \frac{-5+\sqrt{17}}{2} cho -\frac{1}{2} bằng cách nhân \frac{-5+\sqrt{17}}{2} với nghịch đảo của -\frac{1}{2}.
x=\frac{-\sqrt{17}-5}{-\frac{1}{2}\times 2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-\frac{5}{2}±\frac{\sqrt{17}}{2}}{-\frac{1}{2}} khi ± là số âm. Trừ \frac{\sqrt{17}}{2} khỏi -\frac{5}{2}.
x=\sqrt{17}+5
Chia \frac{-5-\sqrt{17}}{2} cho -\frac{1}{2} bằng cách nhân \frac{-5-\sqrt{17}}{2} với nghịch đảo của -\frac{1}{2}.
x=5-\sqrt{17} x=\sqrt{17}+5
Hiện phương trình đã được giải.
-\frac{1}{4}x^{2}+\frac{5}{2}x=2
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{-\frac{1}{4}x^{2}+\frac{5}{2}x}{-\frac{1}{4}}=\frac{2}{-\frac{1}{4}}
Nhân cả hai vế với -4.
x^{2}+\frac{\frac{5}{2}}{-\frac{1}{4}}x=\frac{2}{-\frac{1}{4}}
Việc chia cho -\frac{1}{4} sẽ làm mất phép nhân với -\frac{1}{4}.
x^{2}-10x=\frac{2}{-\frac{1}{4}}
Chia \frac{5}{2} cho -\frac{1}{4} bằng cách nhân \frac{5}{2} với nghịch đảo của -\frac{1}{4}.
x^{2}-10x=-8
Chia 2 cho -\frac{1}{4} bằng cách nhân 2 với nghịch đảo của -\frac{1}{4}.
x^{2}-10x+\left(-5\right)^{2}=-8+\left(-5\right)^{2}
Chia -10, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -5. Sau đó, cộng bình phương của -5 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-10x+25=-8+25
Bình phương -5.
x^{2}-10x+25=17
Cộng -8 vào 25.
\left(x-5\right)^{2}=17
Phân tích x^{2}-10x+25 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-5\right)^{2}}=\sqrt{17}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-5=\sqrt{17} x-5=-\sqrt{17}
Rút gọn.
x=\sqrt{17}+5 x=5-\sqrt{17}
Cộng 5 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}