Tìm x
x = \frac{38}{3} = 12\frac{2}{3} \approx 12,666666667
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2=-\frac{8}{3}-\frac{24}{3}+x
Chuyển đổi 8 thành phân số \frac{24}{3}.
2=\frac{-8-24}{3}+x
Do -\frac{8}{3} và \frac{24}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
2=-\frac{32}{3}+x
Lấy -8 trừ 24 để có được -32.
-\frac{32}{3}+x=2
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x=2+\frac{32}{3}
Thêm \frac{32}{3} vào cả hai vế.
x=\frac{6}{3}+\frac{32}{3}
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{6}{3}.
x=\frac{6+32}{3}
Do \frac{6}{3} và \frac{32}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
x=\frac{38}{3}
Cộng 6 với 32 để có được 38.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}