Tính giá trị
\frac{253}{4}=63,25
Phân tích thành thừa số
\frac{11 \cdot 23}{2 ^ {2}} = 63\frac{1}{4} = 63,25
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
2 + 2 ^ { 5 } + \frac { 107 } { 12 } + \frac { 61 } { 3 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2+32+\frac{107}{12}+\frac{61}{3}
Tính 2 mũ 5 và ta có 32.
34+\frac{107}{12}+\frac{61}{3}
Cộng 2 với 32 để có được 34.
\frac{408}{12}+\frac{107}{12}+\frac{61}{3}
Chuyển đổi 34 thành phân số \frac{408}{12}.
\frac{408+107}{12}+\frac{61}{3}
Do \frac{408}{12} và \frac{107}{12} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{515}{12}+\frac{61}{3}
Cộng 408 với 107 để có được 515.
\frac{515}{12}+\frac{244}{12}
Bội số chung nhỏ nhất của 12 và 3 là 12. Chuyển đổi \frac{515}{12} và \frac{61}{3} thành phân số với mẫu số là 12.
\frac{515+244}{12}
Do \frac{515}{12} và \frac{244}{12} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{759}{12}
Cộng 515 với 244 để có được 759.
\frac{253}{4}
Rút gọn phân số \frac{759}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}