Tìm A
A=3
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2+\frac{1}{2+\frac{1}{1+\frac{1}{\frac{2A}{A}+\frac{1}{A}}}}=\frac{64}{27}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 2 với \frac{A}{A}.
2+\frac{1}{2+\frac{1}{1+\frac{1}{\frac{2A+1}{A}}}}=\frac{64}{27}
Do \frac{2A}{A} và \frac{1}{A} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
2+\frac{1}{2+\frac{1}{1+\frac{A}{2A+1}}}=\frac{64}{27}
Biến A không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Chia 1 cho \frac{2A+1}{A} bằng cách nhân 1 với nghịch đảo của \frac{2A+1}{A}.
2+\frac{1}{2+\frac{1}{\frac{2A+1}{2A+1}+\frac{A}{2A+1}}}=\frac{64}{27}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{2A+1}{2A+1}.
2+\frac{1}{2+\frac{1}{\frac{2A+1+A}{2A+1}}}=\frac{64}{27}
Do \frac{2A+1}{2A+1} và \frac{A}{2A+1} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
2+\frac{1}{2+\frac{1}{\frac{3A+1}{2A+1}}}=\frac{64}{27}
Kết hợp như các số hạng trong 2A+1+A.
2+\frac{1}{2+\frac{2A+1}{3A+1}}=\frac{64}{27}
Biến A không thể bằng -\frac{1}{2} vì phép chia cho số không là không xác định được. Chia 1 cho \frac{3A+1}{2A+1} bằng cách nhân 1 với nghịch đảo của \frac{3A+1}{2A+1}.
2+\frac{1}{\frac{2\left(3A+1\right)}{3A+1}+\frac{2A+1}{3A+1}}=\frac{64}{27}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 2 với \frac{3A+1}{3A+1}.
2+\frac{1}{\frac{2\left(3A+1\right)+2A+1}{3A+1}}=\frac{64}{27}
Do \frac{2\left(3A+1\right)}{3A+1} và \frac{2A+1}{3A+1} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
2+\frac{1}{\frac{6A+2+2A+1}{3A+1}}=\frac{64}{27}
Thực hiện nhân trong 2\left(3A+1\right)+2A+1.
2+\frac{1}{\frac{8A+3}{3A+1}}=\frac{64}{27}
Kết hợp như các số hạng trong 6A+2+2A+1.
2+\frac{3A+1}{8A+3}=\frac{64}{27}
Biến A không thể bằng -\frac{1}{3} vì phép chia cho số không là không xác định được. Chia 1 cho \frac{8A+3}{3A+1} bằng cách nhân 1 với nghịch đảo của \frac{8A+3}{3A+1}.
\frac{2\left(8A+3\right)}{8A+3}+\frac{3A+1}{8A+3}=\frac{64}{27}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 2 với \frac{8A+3}{8A+3}.
\frac{2\left(8A+3\right)+3A+1}{8A+3}=\frac{64}{27}
Do \frac{2\left(8A+3\right)}{8A+3} và \frac{3A+1}{8A+3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{16A+6+3A+1}{8A+3}=\frac{64}{27}
Thực hiện nhân trong 2\left(8A+3\right)+3A+1.
\frac{19A+7}{8A+3}=\frac{64}{27}
Kết hợp như các số hạng trong 16A+6+3A+1.
27\left(19A+7\right)=64\left(8A+3\right)
Biến A không thể bằng -\frac{3}{8} vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 27\left(8A+3\right), bội số chung nhỏ nhất của 8A+3,27.
513A+189=64\left(8A+3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 27 với 19A+7.
513A+189=512A+192
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 64 với 8A+3.
513A+189-512A=192
Trừ 512A khỏi cả hai vế.
A+189=192
Kết hợp 513A và -512A để có được A.
A=192-189
Trừ 189 khỏi cả hai vế.
A=3
Lấy 192 trừ 189 để có được 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}