Tính giá trị
3+\frac{1}{x}
Lấy vi phân theo x
-\frac{1}{x^{2}}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2+\frac{1}{\frac{x+1}{x+1}-\frac{1}{x+1}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{x+1}{x+1}.
2+\frac{1}{\frac{x+1-1}{x+1}}
Do \frac{x+1}{x+1} và \frac{1}{x+1} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
2+\frac{1}{\frac{x}{x+1}}
Kết hợp như các số hạng trong x+1-1.
2+\frac{x+1}{x}
Chia 1 cho \frac{x}{x+1} bằng cách nhân 1 với nghịch đảo của \frac{x}{x+1}.
\frac{2x}{x}+\frac{x+1}{x}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 2 với \frac{x}{x}.
\frac{2x+x+1}{x}
Do \frac{2x}{x} và \frac{x+1}{x} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{3x+1}{x}
Kết hợp như các số hạng trong 2x+x+1.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(2+\frac{1}{\frac{x+1}{x+1}-\frac{1}{x+1}})
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{x+1}{x+1}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(2+\frac{1}{\frac{x+1-1}{x+1}})
Do \frac{x+1}{x+1} và \frac{1}{x+1} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(2+\frac{1}{\frac{x}{x+1}})
Kết hợp như các số hạng trong x+1-1.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(2+\frac{x+1}{x})
Chia 1 cho \frac{x}{x+1} bằng cách nhân 1 với nghịch đảo của \frac{x}{x+1}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{2x}{x}+\frac{x+1}{x})
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 2 với \frac{x}{x}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{2x+x+1}{x})
Do \frac{2x}{x} và \frac{x+1}{x} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{3x+1}{x})
Kết hợp như các số hạng trong 2x+x+1.
\left(3x^{1}+1\right)\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{1}{x})+\frac{1}{x}\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(3x^{1}+1)
Đối với hai hàm khả vi bất kỳ, đạo hàm của tích hai hàm bằng hàm đầu tiên nhân với đạo hàm của hàm thứ hai cộng hàm thứ hai nhân với đạo hàm của hàm đầu tiên.
\left(3x^{1}+1\right)\left(-1\right)x^{-1-1}+\frac{1}{x}\times 3x^{1-1}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
\left(3x^{1}+1\right)\left(-1\right)x^{-2}+\frac{1}{x}\times 3x^{0}
Rút gọn.
3x^{1}\left(-1\right)x^{-2}-x^{-2}+\frac{1}{x}\times 3x^{0}
Nhân 3x^{1}+1 với -x^{-2}.
-3x^{1-2}-x^{-2}+3\times \frac{1}{x}
Để nhân lũy thừa của cùng một cơ số, hãy cộng các số mũ với nhau.
-3\times \frac{1}{x}-x^{-2}+3\times \frac{1}{x}
Rút gọn.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(2+\frac{1}{\frac{x+1}{x+1}-\frac{1}{x+1}})
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{x+1}{x+1}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(2+\frac{1}{\frac{x+1-1}{x+1}})
Do \frac{x+1}{x+1} và \frac{1}{x+1} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(2+\frac{1}{\frac{x}{x+1}})
Kết hợp như các số hạng trong x+1-1.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(2+\frac{x+1}{x})
Chia 1 cho \frac{x}{x+1} bằng cách nhân 1 với nghịch đảo của \frac{x}{x+1}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{2x}{x}+\frac{x+1}{x})
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 2 với \frac{x}{x}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{2x+x+1}{x})
Do \frac{2x}{x} và \frac{x+1}{x} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{3x+1}{x})
Kết hợp như các số hạng trong 2x+x+1.
\frac{x^{1}\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(3x^{1}+1)-\left(3x^{1}+1\right)\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{1})}{\left(x^{1}\right)^{2}}
Đối với hai hàm khả vi bất kỳ, đạo hàm của thương hai hàm bằng mẫu số nhân với đạo hàm của tử số trừ đi tử số nhân với đạo hàm của mẫu số, chia tất cả cho bình phương của mẫu số.
\frac{x^{1}\times 3x^{1-1}-\left(3x^{1}+1\right)x^{1-1}}{\left(x^{1}\right)^{2}}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
\frac{x^{1}\times 3x^{0}-\left(3x^{1}+1\right)x^{0}}{\left(x^{1}\right)^{2}}
Thực hiện tính toán số học.
\frac{x^{1}\times 3x^{0}-\left(3x^{1}x^{0}+x^{0}\right)}{\left(x^{1}\right)^{2}}
Khai triển bằng cách sử dụng tính chất phân phối.
\frac{3x^{1}-\left(3x^{1}+x^{0}\right)}{\left(x^{1}\right)^{2}}
Để nhân lũy thừa của cùng một cơ số, hãy cộng các số mũ với nhau.
\frac{3x^{1}-3x^{1}-x^{0}}{\left(x^{1}\right)^{2}}
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
\frac{\left(3-3\right)x^{1}-x^{0}}{\left(x^{1}\right)^{2}}
Kết hợp giống như các số hạng.
-\frac{x^{0}}{\left(x^{1}\right)^{2}}
Trừ 3 khỏi 3.
-\frac{x^{0}}{1^{2}x^{2}}
Để lũy thừa tích của hai hay nhiều số, thực hiện lũy thừa từng số rồi nhân các kết quả với nhau.
-\frac{x^{0}}{x^{2}}
Lũy thừa 1 bậc 2.
\frac{-x^{0}}{x^{2}}
Nhân 1 với 2.
\left(-\frac{1}{1}\right)x^{-2}
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
-x^{-2}
Thực hiện tính toán số học.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}