Tìm x
x=-\frac{1}{3}\approx -0,333333333
x=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x\left(1+3x\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=-\frac{1}{3}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và 1+3x=0.
3x^{2}+x=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-1±\sqrt{1^{2}}}{2\times 3}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 3 vào a, 1 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-1±1}{2\times 3}
Lấy căn bậc hai của 1^{2}.
x=\frac{-1±1}{6}
Nhân 2 với 3.
x=\frac{0}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1±1}{6} khi ± là số dương. Cộng -1 vào 1.
x=0
Chia 0 cho 6.
x=-\frac{2}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1±1}{6} khi ± là số âm. Trừ 1 khỏi -1.
x=-\frac{1}{3}
Rút gọn phân số \frac{-2}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=0 x=-\frac{1}{3}
Hiện phương trình đã được giải.
3x^{2}+x=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{3x^{2}+x}{3}=\frac{0}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
x^{2}+\frac{1}{3}x=\frac{0}{3}
Việc chia cho 3 sẽ làm mất phép nhân với 3.
x^{2}+\frac{1}{3}x=0
Chia 0 cho 3.
x^{2}+\frac{1}{3}x+\left(\frac{1}{6}\right)^{2}=\left(\frac{1}{6}\right)^{2}
Chia \frac{1}{3}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{1}{6}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{1}{6} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{1}{3}x+\frac{1}{36}=\frac{1}{36}
Bình phương \frac{1}{6} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x+\frac{1}{6}\right)^{2}=\frac{1}{36}
Phân tích x^{2}+\frac{1}{3}x+\frac{1}{36} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{1}{6}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1}{36}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{1}{6}=\frac{1}{6} x+\frac{1}{6}=-\frac{1}{6}
Rút gọn.
x=0 x=-\frac{1}{3}
Trừ \frac{1}{6} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}