Tìm x
x=\frac{2\sqrt{5958419}-4882}{31}\approx -0,000819338
x=\frac{-2\sqrt{5958419}-4882}{31}\approx -314,966922597
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
62x^{2}+19528x+16=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-19528±\sqrt{19528^{2}-4\times 62\times 16}}{2\times 62}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 62 vào a, 19528 vào b và 16 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-19528±\sqrt{381342784-4\times 62\times 16}}{2\times 62}
Bình phương 19528.
x=\frac{-19528±\sqrt{381342784-248\times 16}}{2\times 62}
Nhân -4 với 62.
x=\frac{-19528±\sqrt{381342784-3968}}{2\times 62}
Nhân -248 với 16.
x=\frac{-19528±\sqrt{381338816}}{2\times 62}
Cộng 381342784 vào -3968.
x=\frac{-19528±8\sqrt{5958419}}{2\times 62}
Lấy căn bậc hai của 381338816.
x=\frac{-19528±8\sqrt{5958419}}{124}
Nhân 2 với 62.
x=\frac{8\sqrt{5958419}-19528}{124}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-19528±8\sqrt{5958419}}{124} khi ± là số dương. Cộng -19528 vào 8\sqrt{5958419}.
x=\frac{2\sqrt{5958419}-4882}{31}
Chia -19528+8\sqrt{5958419} cho 124.
x=\frac{-8\sqrt{5958419}-19528}{124}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-19528±8\sqrt{5958419}}{124} khi ± là số âm. Trừ 8\sqrt{5958419} khỏi -19528.
x=\frac{-2\sqrt{5958419}-4882}{31}
Chia -19528-8\sqrt{5958419} cho 124.
x=\frac{2\sqrt{5958419}-4882}{31} x=\frac{-2\sqrt{5958419}-4882}{31}
Hiện phương trình đã được giải.
62x^{2}+19528x+16=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
62x^{2}+19528x+16-16=-16
Trừ 16 khỏi cả hai vế của phương trình.
62x^{2}+19528x=-16
Trừ 16 cho chính nó ta có 0.
\frac{62x^{2}+19528x}{62}=-\frac{16}{62}
Chia cả hai vế cho 62.
x^{2}+\frac{19528}{62}x=-\frac{16}{62}
Việc chia cho 62 sẽ làm mất phép nhân với 62.
x^{2}+\frac{9764}{31}x=-\frac{16}{62}
Rút gọn phân số \frac{19528}{62} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}+\frac{9764}{31}x=-\frac{8}{31}
Rút gọn phân số \frac{-16}{62} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}+\frac{9764}{31}x+\left(\frac{4882}{31}\right)^{2}=-\frac{8}{31}+\left(\frac{4882}{31}\right)^{2}
Chia \frac{9764}{31}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{4882}{31}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{4882}{31} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{9764}{31}x+\frac{23833924}{961}=-\frac{8}{31}+\frac{23833924}{961}
Bình phương \frac{4882}{31} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{9764}{31}x+\frac{23833924}{961}=\frac{23833676}{961}
Cộng -\frac{8}{31} với \frac{23833924}{961} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{4882}{31}\right)^{2}=\frac{23833676}{961}
Phân tích x^{2}+\frac{9764}{31}x+\frac{23833924}{961} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{4882}{31}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{23833676}{961}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{4882}{31}=\frac{2\sqrt{5958419}}{31} x+\frac{4882}{31}=-\frac{2\sqrt{5958419}}{31}
Rút gọn.
x=\frac{2\sqrt{5958419}-4882}{31} x=\frac{-2\sqrt{5958419}-4882}{31}
Trừ \frac{4882}{31} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}