Tìm a
a=-\frac{b}{2}+49
Tìm b
b=98-2a
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
196=a\times 4+b\times 2
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
a\times 4+b\times 2=196
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
a\times 4=196-b\times 2
Trừ b\times 2 khỏi cả hai vế.
a\times 4=196-2b
Nhân -1 với 2 để có được -2.
4a=196-2b
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{4a}{4}=\frac{196-2b}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
a=\frac{196-2b}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
a=-\frac{b}{2}+49
Chia 196-2b cho 4.
196=a\times 4+b\times 2
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
a\times 4+b\times 2=196
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
b\times 2=196-a\times 4
Trừ a\times 4 khỏi cả hai vế.
b\times 2=196-4a
Nhân -1 với 4 để có được -4.
2b=196-4a
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{2b}{2}=\frac{196-4a}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
b=\frac{196-4a}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
b=98-2a
Chia 196-4a cho 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}