Tính giá trị
-19\sqrt{6}-38\approx -84,540305113
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
19 \frac { 2 \sqrt { 3 } } { 2 \sqrt { 3 } - 3 \sqrt { 2 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
19\times \frac{2\sqrt{3}\left(2\sqrt{3}+3\sqrt{2}\right)}{\left(2\sqrt{3}-3\sqrt{2}\right)\left(2\sqrt{3}+3\sqrt{2}\right)}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{2\sqrt{3}}{2\sqrt{3}-3\sqrt{2}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với 2\sqrt{3}+3\sqrt{2}.
19\times \frac{2\sqrt{3}\left(2\sqrt{3}+3\sqrt{2}\right)}{\left(2\sqrt{3}\right)^{2}-\left(-3\sqrt{2}\right)^{2}}
Xét \left(2\sqrt{3}-3\sqrt{2}\right)\left(2\sqrt{3}+3\sqrt{2}\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
19\times \frac{2\sqrt{3}\left(2\sqrt{3}+3\sqrt{2}\right)}{2^{2}\left(\sqrt{3}\right)^{2}-\left(-3\sqrt{2}\right)^{2}}
Khai triển \left(2\sqrt{3}\right)^{2}.
19\times \frac{2\sqrt{3}\left(2\sqrt{3}+3\sqrt{2}\right)}{4\left(\sqrt{3}\right)^{2}-\left(-3\sqrt{2}\right)^{2}}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
19\times \frac{2\sqrt{3}\left(2\sqrt{3}+3\sqrt{2}\right)}{4\times 3-\left(-3\sqrt{2}\right)^{2}}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
19\times \frac{2\sqrt{3}\left(2\sqrt{3}+3\sqrt{2}\right)}{12-\left(-3\sqrt{2}\right)^{2}}
Nhân 4 với 3 để có được 12.
19\times \frac{2\sqrt{3}\left(2\sqrt{3}+3\sqrt{2}\right)}{12-\left(-3\right)^{2}\left(\sqrt{2}\right)^{2}}
Khai triển \left(-3\sqrt{2}\right)^{2}.
19\times \frac{2\sqrt{3}\left(2\sqrt{3}+3\sqrt{2}\right)}{12-9\left(\sqrt{2}\right)^{2}}
Tính -3 mũ 2 và ta có 9.
19\times \frac{2\sqrt{3}\left(2\sqrt{3}+3\sqrt{2}\right)}{12-9\times 2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
19\times \frac{2\sqrt{3}\left(2\sqrt{3}+3\sqrt{2}\right)}{12-18}
Nhân 9 với 2 để có được 18.
19\times \frac{2\sqrt{3}\left(2\sqrt{3}+3\sqrt{2}\right)}{-6}
Lấy 12 trừ 18 để có được -6.
19\left(-\frac{1}{3}\right)\sqrt{3}\left(2\sqrt{3}+3\sqrt{2}\right)
Chia 2\sqrt{3}\left(2\sqrt{3}+3\sqrt{2}\right) cho -6 ta có -\frac{1}{3}\sqrt{3}\left(2\sqrt{3}+3\sqrt{2}\right).
19\left(-\frac{1}{3}\sqrt{3}\times 2\sqrt{3}-\frac{1}{3}\sqrt{3}\times 3\sqrt{2}\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -\frac{1}{3}\sqrt{3} với 2\sqrt{3}+3\sqrt{2}.
19\left(-\frac{1}{3}\times 3\times 2-\frac{1}{3}\sqrt{3}\times 3\sqrt{2}\right)
Nhân \sqrt{3} với \sqrt{3} để có được 3.
19\left(-2-\frac{1}{3}\sqrt{3}\times 3\sqrt{2}\right)
Giản ước 3 và 3.
19\left(-2-\sqrt{3}\sqrt{2}\right)
Giản ước 3 và 3.
19\left(-2-\sqrt{6}\right)
Để nhân \sqrt{3} và \sqrt{2}, nhân các số trong căn bậc hai.
-38-19\sqrt{6}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 19 với -2-\sqrt{6}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}