Tìm x (complex solution)
x=\frac{-9\sqrt{7}i-13}{8}\approx -1,625-2,976470225i
x=\frac{-13+9\sqrt{7}i}{8}\approx -1,625+2,976470225i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
18-45x-64=-32x+4x^{2}
Trừ 64 khỏi cả hai vế.
-46-45x=-32x+4x^{2}
Lấy 18 trừ 64 để có được -46.
-46-45x+32x=4x^{2}
Thêm 32x vào cả hai vế.
-46-13x=4x^{2}
Kết hợp -45x và 32x để có được -13x.
-46-13x-4x^{2}=0
Trừ 4x^{2} khỏi cả hai vế.
-4x^{2}-13x-46=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-13\right)±\sqrt{\left(-13\right)^{2}-4\left(-4\right)\left(-46\right)}}{2\left(-4\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -4 vào a, -13 vào b và -46 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-13\right)±\sqrt{169-4\left(-4\right)\left(-46\right)}}{2\left(-4\right)}
Bình phương -13.
x=\frac{-\left(-13\right)±\sqrt{169+16\left(-46\right)}}{2\left(-4\right)}
Nhân -4 với -4.
x=\frac{-\left(-13\right)±\sqrt{169-736}}{2\left(-4\right)}
Nhân 16 với -46.
x=\frac{-\left(-13\right)±\sqrt{-567}}{2\left(-4\right)}
Cộng 169 vào -736.
x=\frac{-\left(-13\right)±9\sqrt{7}i}{2\left(-4\right)}
Lấy căn bậc hai của -567.
x=\frac{13±9\sqrt{7}i}{2\left(-4\right)}
Số đối của số -13 là 13.
x=\frac{13±9\sqrt{7}i}{-8}
Nhân 2 với -4.
x=\frac{13+9\sqrt{7}i}{-8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{13±9\sqrt{7}i}{-8} khi ± là số dương. Cộng 13 vào 9i\sqrt{7}.
x=\frac{-9\sqrt{7}i-13}{8}
Chia 13+9i\sqrt{7} cho -8.
x=\frac{-9\sqrt{7}i+13}{-8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{13±9\sqrt{7}i}{-8} khi ± là số âm. Trừ 9i\sqrt{7} khỏi 13.
x=\frac{-13+9\sqrt{7}i}{8}
Chia 13-9i\sqrt{7} cho -8.
x=\frac{-9\sqrt{7}i-13}{8} x=\frac{-13+9\sqrt{7}i}{8}
Hiện phương trình đã được giải.
18-45x+32x=64+4x^{2}
Thêm 32x vào cả hai vế.
18-13x=64+4x^{2}
Kết hợp -45x và 32x để có được -13x.
18-13x-4x^{2}=64
Trừ 4x^{2} khỏi cả hai vế.
-13x-4x^{2}=64-18
Trừ 18 khỏi cả hai vế.
-13x-4x^{2}=46
Lấy 64 trừ 18 để có được 46.
-4x^{2}-13x=46
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-4x^{2}-13x}{-4}=\frac{46}{-4}
Chia cả hai vế cho -4.
x^{2}+\left(-\frac{13}{-4}\right)x=\frac{46}{-4}
Việc chia cho -4 sẽ làm mất phép nhân với -4.
x^{2}+\frac{13}{4}x=\frac{46}{-4}
Chia -13 cho -4.
x^{2}+\frac{13}{4}x=-\frac{23}{2}
Rút gọn phân số \frac{46}{-4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}+\frac{13}{4}x+\left(\frac{13}{8}\right)^{2}=-\frac{23}{2}+\left(\frac{13}{8}\right)^{2}
Chia \frac{13}{4}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{13}{8}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{13}{8} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{13}{4}x+\frac{169}{64}=-\frac{23}{2}+\frac{169}{64}
Bình phương \frac{13}{8} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{13}{4}x+\frac{169}{64}=-\frac{567}{64}
Cộng -\frac{23}{2} với \frac{169}{64} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{13}{8}\right)^{2}=-\frac{567}{64}
Phân tích x^{2}+\frac{13}{4}x+\frac{169}{64} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{13}{8}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{567}{64}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{13}{8}=\frac{9\sqrt{7}i}{8} x+\frac{13}{8}=-\frac{9\sqrt{7}i}{8}
Rút gọn.
x=\frac{-13+9\sqrt{7}i}{8} x=\frac{-9\sqrt{7}i-13}{8}
Trừ \frac{13}{8} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}