Tìm x
x=\frac{2\sqrt{5}}{5}\approx 0,894427191
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
18x=36\sqrt{1-x^{2}}
Trừ 0 khỏi cả hai vế của phương trình.
18x+0=36\sqrt{1-x^{2}}
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
18x=36\sqrt{1-x^{2}}
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\left(18x\right)^{2}=\left(36\sqrt{1-x^{2}}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
18^{2}x^{2}=\left(36\sqrt{1-x^{2}}\right)^{2}
Khai triển \left(18x\right)^{2}.
324x^{2}=\left(36\sqrt{1-x^{2}}\right)^{2}
Tính 18 mũ 2 và ta có 324.
324x^{2}=36^{2}\left(\sqrt{1-x^{2}}\right)^{2}
Khai triển \left(36\sqrt{1-x^{2}}\right)^{2}.
324x^{2}=1296\left(\sqrt{1-x^{2}}\right)^{2}
Tính 36 mũ 2 và ta có 1296.
324x^{2}=1296\left(1-x^{2}\right)
Tính \sqrt{1-x^{2}} mũ 2 và ta có 1-x^{2}.
324x^{2}=1296-1296x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1296 với 1-x^{2}.
324x^{2}+1296x^{2}=1296
Thêm 1296x^{2} vào cả hai vế.
1620x^{2}=1296
Kết hợp 324x^{2} và 1296x^{2} để có được 1620x^{2}.
x^{2}=\frac{1296}{1620}
Chia cả hai vế cho 1620.
x^{2}=\frac{4}{5}
Rút gọn phân số \frac{1296}{1620} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 324.
x=\frac{2\sqrt{5}}{5} x=-\frac{2\sqrt{5}}{5}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
18\times \frac{2\sqrt{5}}{5}=0\times \frac{2\sqrt{5}}{5}+36\sqrt{1-\left(\frac{2\sqrt{5}}{5}\right)^{2}}
Thay x bằng \frac{2\sqrt{5}}{5} trong phương trình 18x=0x+36\sqrt{1-x^{2}}.
\frac{36}{5}\times 5^{\frac{1}{2}}=\frac{36}{5}\times 5^{\frac{1}{2}}
Rút gọn. Giá trị x=\frac{2\sqrt{5}}{5} thỏa mãn phương trình.
18\left(-\frac{2\sqrt{5}}{5}\right)=0\left(-\frac{2\sqrt{5}}{5}\right)+36\sqrt{1-\left(-\frac{2\sqrt{5}}{5}\right)^{2}}
Thay x bằng -\frac{2\sqrt{5}}{5} trong phương trình 18x=0x+36\sqrt{1-x^{2}}.
-\frac{36}{5}\times 5^{\frac{1}{2}}=\frac{36}{5}\times 5^{\frac{1}{2}}
Rút gọn. Giá trị x=-\frac{2\sqrt{5}}{5} không thỏa mãn phương trình vì biểu thức bên trái và bên phải trái dấu.
x=\frac{2\sqrt{5}}{5}
Phương trình 18x=36\sqrt{1-x^{2}} có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}