Phân tích thành thừa số
3\left(3v-2\right)\left(2v+5\right)
Tính giá trị
18v^{2}+33v-30
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\left(6v^{2}+11v-10\right)
Phân tích 3 thành thừa số.
a+b=11 ab=6\left(-10\right)=-60
Xét 6v^{2}+11v-10. Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là 6v^{2}+av+bv-10. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,60 -2,30 -3,20 -4,15 -5,12 -6,10
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -60.
-1+60=59 -2+30=28 -3+20=17 -4+15=11 -5+12=7 -6+10=4
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-4 b=15
Nghiệm là cặp có tổng bằng 11.
\left(6v^{2}-4v\right)+\left(15v-10\right)
Viết lại 6v^{2}+11v-10 dưới dạng \left(6v^{2}-4v\right)+\left(15v-10\right).
2v\left(3v-2\right)+5\left(3v-2\right)
Phân tích 2v trong đầu tiên và 5 trong nhóm thứ hai.
\left(3v-2\right)\left(2v+5\right)
Phân tích số hạng chung 3v-2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
3\left(3v-2\right)\left(2v+5\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
18v^{2}+33v-30=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
v=\frac{-33±\sqrt{33^{2}-4\times 18\left(-30\right)}}{2\times 18}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
v=\frac{-33±\sqrt{1089-4\times 18\left(-30\right)}}{2\times 18}
Bình phương 33.
v=\frac{-33±\sqrt{1089-72\left(-30\right)}}{2\times 18}
Nhân -4 với 18.
v=\frac{-33±\sqrt{1089+2160}}{2\times 18}
Nhân -72 với -30.
v=\frac{-33±\sqrt{3249}}{2\times 18}
Cộng 1089 vào 2160.
v=\frac{-33±57}{2\times 18}
Lấy căn bậc hai của 3249.
v=\frac{-33±57}{36}
Nhân 2 với 18.
v=\frac{24}{36}
Bây giờ, giải phương trình v=\frac{-33±57}{36} khi ± là số dương. Cộng -33 vào 57.
v=\frac{2}{3}
Rút gọn phân số \frac{24}{36} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 12.
v=-\frac{90}{36}
Bây giờ, giải phương trình v=\frac{-33±57}{36} khi ± là số âm. Trừ 57 khỏi -33.
v=-\frac{5}{2}
Rút gọn phân số \frac{-90}{36} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 18.
18v^{2}+33v-30=18\left(v-\frac{2}{3}\right)\left(v-\left(-\frac{5}{2}\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế \frac{2}{3} vào x_{1} và -\frac{5}{2} vào x_{2}.
18v^{2}+33v-30=18\left(v-\frac{2}{3}\right)\left(v+\frac{5}{2}\right)
Tối giản mọi biểu thức có dạng p-\left(-q\right) thành p+q.
18v^{2}+33v-30=18\times \frac{3v-2}{3}\left(v+\frac{5}{2}\right)
Trừ \frac{2}{3} khỏi v bằng cách tìm một mẫu số chung và trừ các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
18v^{2}+33v-30=18\times \frac{3v-2}{3}\times \frac{2v+5}{2}
Cộng \frac{5}{2} với v bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
18v^{2}+33v-30=18\times \frac{\left(3v-2\right)\left(2v+5\right)}{3\times 2}
Nhân \frac{3v-2}{3} với \frac{2v+5}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
18v^{2}+33v-30=18\times \frac{\left(3v-2\right)\left(2v+5\right)}{6}
Nhân 3 với 2.
18v^{2}+33v-30=3\left(3v-2\right)\left(2v+5\right)
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 6 trong 18 và 6.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}