Tìm m
m=-5\sqrt{2}i\approx -0-7,071067812i
m=5\sqrt{2}i\approx 7,071067812i
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
18m^{2}=-900
Trừ 900 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
m^{2}=\frac{-900}{18}
Chia cả hai vế cho 18.
m^{2}=-50
Chia -900 cho 18 ta có -50.
m=5\sqrt{2}i m=-5\sqrt{2}i
Hiện phương trình đã được giải.
18m^{2}+900=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
m=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 18\times 900}}{2\times 18}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 18 vào a, 0 vào b và 900 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
m=\frac{0±\sqrt{-4\times 18\times 900}}{2\times 18}
Bình phương 0.
m=\frac{0±\sqrt{-72\times 900}}{2\times 18}
Nhân -4 với 18.
m=\frac{0±\sqrt{-64800}}{2\times 18}
Nhân -72 với 900.
m=\frac{0±180\sqrt{2}i}{2\times 18}
Lấy căn bậc hai của -64800.
m=\frac{0±180\sqrt{2}i}{36}
Nhân 2 với 18.
m=5\sqrt{2}i
Bây giờ, giải phương trình m=\frac{0±180\sqrt{2}i}{36} khi ± là số dương.
m=-5\sqrt{2}i
Bây giờ, giải phương trình m=\frac{0±180\sqrt{2}i}{36} khi ± là số âm.
m=5\sqrt{2}i m=-5\sqrt{2}i
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}