Tìm x
x=\frac{1}{6}\approx 0,166666667
x = \frac{4}{3} = 1\frac{1}{3} \approx 1,333333333
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
18 { x }^{ 2 } -27x+4=0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=-27 ab=18\times 4=72
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 18x^{2}+ax+bx+4. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-72 -2,-36 -3,-24 -4,-18 -6,-12 -8,-9
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 72.
-1-72=-73 -2-36=-38 -3-24=-27 -4-18=-22 -6-12=-18 -8-9=-17
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-24 b=-3
Nghiệm là cặp có tổng bằng -27.
\left(18x^{2}-24x\right)+\left(-3x+4\right)
Viết lại 18x^{2}-27x+4 dưới dạng \left(18x^{2}-24x\right)+\left(-3x+4\right).
6x\left(3x-4\right)-\left(3x-4\right)
Phân tích 6x trong đầu tiên và -1 trong nhóm thứ hai.
\left(3x-4\right)\left(6x-1\right)
Phân tích số hạng chung 3x-4 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=\frac{4}{3} x=\frac{1}{6}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 3x-4=0 và 6x-1=0.
18x^{2}-27x+4=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-27\right)±\sqrt{\left(-27\right)^{2}-4\times 18\times 4}}{2\times 18}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 18 vào a, -27 vào b và 4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-27\right)±\sqrt{729-4\times 18\times 4}}{2\times 18}
Bình phương -27.
x=\frac{-\left(-27\right)±\sqrt{729-72\times 4}}{2\times 18}
Nhân -4 với 18.
x=\frac{-\left(-27\right)±\sqrt{729-288}}{2\times 18}
Nhân -72 với 4.
x=\frac{-\left(-27\right)±\sqrt{441}}{2\times 18}
Cộng 729 vào -288.
x=\frac{-\left(-27\right)±21}{2\times 18}
Lấy căn bậc hai của 441.
x=\frac{27±21}{2\times 18}
Số đối của số -27 là 27.
x=\frac{27±21}{36}
Nhân 2 với 18.
x=\frac{48}{36}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{27±21}{36} khi ± là số dương. Cộng 27 vào 21.
x=\frac{4}{3}
Rút gọn phân số \frac{48}{36} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 12.
x=\frac{6}{36}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{27±21}{36} khi ± là số âm. Trừ 21 khỏi 27.
x=\frac{1}{6}
Rút gọn phân số \frac{6}{36} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 6.
x=\frac{4}{3} x=\frac{1}{6}
Hiện phương trình đã được giải.
18x^{2}-27x+4=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
18x^{2}-27x+4-4=-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế của phương trình.
18x^{2}-27x=-4
Trừ 4 cho chính nó ta có 0.
\frac{18x^{2}-27x}{18}=-\frac{4}{18}
Chia cả hai vế cho 18.
x^{2}+\left(-\frac{27}{18}\right)x=-\frac{4}{18}
Việc chia cho 18 sẽ làm mất phép nhân với 18.
x^{2}-\frac{3}{2}x=-\frac{4}{18}
Rút gọn phân số \frac{-27}{18} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 9.
x^{2}-\frac{3}{2}x=-\frac{2}{9}
Rút gọn phân số \frac{-4}{18} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}-\frac{3}{2}x+\left(-\frac{3}{4}\right)^{2}=-\frac{2}{9}+\left(-\frac{3}{4}\right)^{2}
Chia -\frac{3}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{3}{4}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{3}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{3}{2}x+\frac{9}{16}=-\frac{2}{9}+\frac{9}{16}
Bình phương -\frac{3}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{3}{2}x+\frac{9}{16}=\frac{49}{144}
Cộng -\frac{2}{9} với \frac{9}{16} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{3}{4}\right)^{2}=\frac{49}{144}
Phân tích x^{2}-\frac{3}{2}x+\frac{9}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{3}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{49}{144}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{3}{4}=\frac{7}{12} x-\frac{3}{4}=-\frac{7}{12}
Rút gọn.
x=\frac{4}{3} x=\frac{1}{6}
Cộng \frac{3}{4} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}