Tìm x
x = \frac{2 \sqrt{66} + 3}{17} \approx 1,132239812
x=\frac{3-2\sqrt{66}}{17}\approx -0,779298636
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
17x^{2}-6x-15=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{\left(-6\right)^{2}-4\times 17\left(-15\right)}}{2\times 17}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 17 vào a, -6 vào b và -15 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{36-4\times 17\left(-15\right)}}{2\times 17}
Bình phương -6.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{36-68\left(-15\right)}}{2\times 17}
Nhân -4 với 17.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{36+1020}}{2\times 17}
Nhân -68 với -15.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{1056}}{2\times 17}
Cộng 36 vào 1020.
x=\frac{-\left(-6\right)±4\sqrt{66}}{2\times 17}
Lấy căn bậc hai của 1056.
x=\frac{6±4\sqrt{66}}{2\times 17}
Số đối của số -6 là 6.
x=\frac{6±4\sqrt{66}}{34}
Nhân 2 với 17.
x=\frac{4\sqrt{66}+6}{34}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{6±4\sqrt{66}}{34} khi ± là số dương. Cộng 6 vào 4\sqrt{66}.
x=\frac{2\sqrt{66}+3}{17}
Chia 6+4\sqrt{66} cho 34.
x=\frac{6-4\sqrt{66}}{34}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{6±4\sqrt{66}}{34} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{66} khỏi 6.
x=\frac{3-2\sqrt{66}}{17}
Chia 6-4\sqrt{66} cho 34.
x=\frac{2\sqrt{66}+3}{17} x=\frac{3-2\sqrt{66}}{17}
Hiện phương trình đã được giải.
17x^{2}-6x-15=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
17x^{2}-6x-15-\left(-15\right)=-\left(-15\right)
Cộng 15 vào cả hai vế của phương trình.
17x^{2}-6x=-\left(-15\right)
Trừ -15 cho chính nó ta có 0.
17x^{2}-6x=15
Trừ -15 khỏi 0.
\frac{17x^{2}-6x}{17}=\frac{15}{17}
Chia cả hai vế cho 17.
x^{2}-\frac{6}{17}x=\frac{15}{17}
Việc chia cho 17 sẽ làm mất phép nhân với 17.
x^{2}-\frac{6}{17}x+\left(-\frac{3}{17}\right)^{2}=\frac{15}{17}+\left(-\frac{3}{17}\right)^{2}
Chia -\frac{6}{17}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{3}{17}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{3}{17} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{6}{17}x+\frac{9}{289}=\frac{15}{17}+\frac{9}{289}
Bình phương -\frac{3}{17} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{6}{17}x+\frac{9}{289}=\frac{264}{289}
Cộng \frac{15}{17} với \frac{9}{289} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{3}{17}\right)^{2}=\frac{264}{289}
Phân tích x^{2}-\frac{6}{17}x+\frac{9}{289} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{3}{17}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{264}{289}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{3}{17}=\frac{2\sqrt{66}}{17} x-\frac{3}{17}=-\frac{2\sqrt{66}}{17}
Rút gọn.
x=\frac{2\sqrt{66}+3}{17} x=\frac{3-2\sqrt{66}}{17}
Cộng \frac{3}{17} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}