Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

16+x^{2}+16-8x+x^{2}+16=\left(4\sqrt{5}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(4-x\right)^{2}.
32+x^{2}-8x+x^{2}+16=\left(4\sqrt{5}\right)^{2}
Cộng 16 với 16 để có được 32.
32+2x^{2}-8x+16=\left(4\sqrt{5}\right)^{2}
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
48+2x^{2}-8x=\left(4\sqrt{5}\right)^{2}
Cộng 32 với 16 để có được 48.
48+2x^{2}-8x=4^{2}\left(\sqrt{5}\right)^{2}
Khai triển \left(4\sqrt{5}\right)^{2}.
48+2x^{2}-8x=16\left(\sqrt{5}\right)^{2}
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
48+2x^{2}-8x=16\times 5
Bình phương của \sqrt{5} là 5.
48+2x^{2}-8x=80
Nhân 16 với 5 để có được 80.
48+2x^{2}-8x-80=0
Trừ 80 khỏi cả hai vế.
-32+2x^{2}-8x=0
Lấy 48 trừ 80 để có được -32.
2x^{2}-8x-32=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{\left(-8\right)^{2}-4\times 2\left(-32\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, -8 vào b và -32 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64-4\times 2\left(-32\right)}}{2\times 2}
Bình phương -8.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64-8\left(-32\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64+256}}{2\times 2}
Nhân -8 với -32.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{320}}{2\times 2}
Cộng 64 vào 256.
x=\frac{-\left(-8\right)±8\sqrt{5}}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 320.
x=\frac{8±8\sqrt{5}}{2\times 2}
Số đối của số -8 là 8.
x=\frac{8±8\sqrt{5}}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{8\sqrt{5}+8}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{8±8\sqrt{5}}{4} khi ± là số dương. Cộng 8 vào 8\sqrt{5}.
x=2\sqrt{5}+2
Chia 8+8\sqrt{5} cho 4.
x=\frac{8-8\sqrt{5}}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{8±8\sqrt{5}}{4} khi ± là số âm. Trừ 8\sqrt{5} khỏi 8.
x=2-2\sqrt{5}
Chia 8-8\sqrt{5} cho 4.
x=2\sqrt{5}+2 x=2-2\sqrt{5}
Hiện phương trình đã được giải.
16+x^{2}+16-8x+x^{2}+16=\left(4\sqrt{5}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(4-x\right)^{2}.
32+x^{2}-8x+x^{2}+16=\left(4\sqrt{5}\right)^{2}
Cộng 16 với 16 để có được 32.
32+2x^{2}-8x+16=\left(4\sqrt{5}\right)^{2}
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
48+2x^{2}-8x=\left(4\sqrt{5}\right)^{2}
Cộng 32 với 16 để có được 48.
48+2x^{2}-8x=4^{2}\left(\sqrt{5}\right)^{2}
Khai triển \left(4\sqrt{5}\right)^{2}.
48+2x^{2}-8x=16\left(\sqrt{5}\right)^{2}
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
48+2x^{2}-8x=16\times 5
Bình phương của \sqrt{5} là 5.
48+2x^{2}-8x=80
Nhân 16 với 5 để có được 80.
2x^{2}-8x=80-48
Trừ 48 khỏi cả hai vế.
2x^{2}-8x=32
Lấy 80 trừ 48 để có được 32.
\frac{2x^{2}-8x}{2}=\frac{32}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\left(-\frac{8}{2}\right)x=\frac{32}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}-4x=\frac{32}{2}
Chia -8 cho 2.
x^{2}-4x=16
Chia 32 cho 2.
x^{2}-4x+\left(-2\right)^{2}=16+\left(-2\right)^{2}
Chia -4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -2. Sau đó, cộng bình phương của -2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-4x+4=16+4
Bình phương -2.
x^{2}-4x+4=20
Cộng 16 vào 4.
\left(x-2\right)^{2}=20
Phân tích x^{2}-4x+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-2\right)^{2}}=\sqrt{20}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-2=2\sqrt{5} x-2=-2\sqrt{5}
Rút gọn.
x=2\sqrt{5}+2 x=2-2\sqrt{5}
Cộng 2 vào cả hai vế của phương trình.