Tìm x (complex solution)
x=2+\frac{1}{4}i=2+0,25i
x=2-\frac{1}{4}i=2-0,25i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
16x^{2}-64x+65=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-64\right)±\sqrt{\left(-64\right)^{2}-4\times 16\times 65}}{2\times 16}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 16 vào a, -64 vào b và 65 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-64\right)±\sqrt{4096-4\times 16\times 65}}{2\times 16}
Bình phương -64.
x=\frac{-\left(-64\right)±\sqrt{4096-64\times 65}}{2\times 16}
Nhân -4 với 16.
x=\frac{-\left(-64\right)±\sqrt{4096-4160}}{2\times 16}
Nhân -64 với 65.
x=\frac{-\left(-64\right)±\sqrt{-64}}{2\times 16}
Cộng 4096 vào -4160.
x=\frac{-\left(-64\right)±8i}{2\times 16}
Lấy căn bậc hai của -64.
x=\frac{64±8i}{2\times 16}
Số đối của số -64 là 64.
x=\frac{64±8i}{32}
Nhân 2 với 16.
x=\frac{64+8i}{32}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{64±8i}{32} khi ± là số dương. Cộng 64 vào 8i.
x=2+\frac{1}{4}i
Chia 64+8i cho 32.
x=\frac{64-8i}{32}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{64±8i}{32} khi ± là số âm. Trừ 8i khỏi 64.
x=2-\frac{1}{4}i
Chia 64-8i cho 32.
x=2+\frac{1}{4}i x=2-\frac{1}{4}i
Hiện phương trình đã được giải.
16x^{2}-64x+65=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
16x^{2}-64x+65-65=-65
Trừ 65 khỏi cả hai vế của phương trình.
16x^{2}-64x=-65
Trừ 65 cho chính nó ta có 0.
\frac{16x^{2}-64x}{16}=-\frac{65}{16}
Chia cả hai vế cho 16.
x^{2}+\left(-\frac{64}{16}\right)x=-\frac{65}{16}
Việc chia cho 16 sẽ làm mất phép nhân với 16.
x^{2}-4x=-\frac{65}{16}
Chia -64 cho 16.
x^{2}-4x+\left(-2\right)^{2}=-\frac{65}{16}+\left(-2\right)^{2}
Chia -4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -2. Sau đó, cộng bình phương của -2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-4x+4=-\frac{65}{16}+4
Bình phương -2.
x^{2}-4x+4=-\frac{1}{16}
Cộng -\frac{65}{16} vào 4.
\left(x-2\right)^{2}=-\frac{1}{16}
Phân tích x^{2}-4x+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-2\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{1}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-2=\frac{1}{4}i x-2=-\frac{1}{4}i
Rút gọn.
x=2+\frac{1}{4}i x=2-\frac{1}{4}i
Cộng 2 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}