Phân tích thành thừa số
\left(x+1\right)\left(16x+3\right)
Tính giá trị
\left(x+1\right)\left(16x+3\right)
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=19 ab=16\times 3=48
Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là 16x^{2}+ax+bx+3. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,48 2,24 3,16 4,12 6,8
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 48.
1+48=49 2+24=26 3+16=19 4+12=16 6+8=14
Tính tổng của mỗi cặp.
a=3 b=16
Nghiệm là cặp có tổng bằng 19.
\left(16x^{2}+3x\right)+\left(16x+3\right)
Viết lại 16x^{2}+19x+3 dưới dạng \left(16x^{2}+3x\right)+\left(16x+3\right).
x\left(16x+3\right)+16x+3
Phân tích x thành thừa số trong 16x^{2}+3x.
\left(16x+3\right)\left(x+1\right)
Phân tích số hạng chung 16x+3 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
16x^{2}+19x+3=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-19±\sqrt{19^{2}-4\times 16\times 3}}{2\times 16}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-19±\sqrt{361-4\times 16\times 3}}{2\times 16}
Bình phương 19.
x=\frac{-19±\sqrt{361-64\times 3}}{2\times 16}
Nhân -4 với 16.
x=\frac{-19±\sqrt{361-192}}{2\times 16}
Nhân -64 với 3.
x=\frac{-19±\sqrt{169}}{2\times 16}
Cộng 361 vào -192.
x=\frac{-19±13}{2\times 16}
Lấy căn bậc hai của 169.
x=\frac{-19±13}{32}
Nhân 2 với 16.
x=-\frac{6}{32}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-19±13}{32} khi ± là số dương. Cộng -19 vào 13.
x=-\frac{3}{16}
Rút gọn phân số \frac{-6}{32} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=-\frac{32}{32}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-19±13}{32} khi ± là số âm. Trừ 13 khỏi -19.
x=-1
Chia -32 cho 32.
16x^{2}+19x+3=16\left(x-\left(-\frac{3}{16}\right)\right)\left(x-\left(-1\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế -\frac{3}{16} vào x_{1} và -1 vào x_{2}.
16x^{2}+19x+3=16\left(x+\frac{3}{16}\right)\left(x+1\right)
Tối giản mọi biểu thức có dạng p-\left(-q\right) thành p+q.
16x^{2}+19x+3=16\times \frac{16x+3}{16}\left(x+1\right)
Cộng \frac{3}{16} với x bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
16x^{2}+19x+3=\left(16x+3\right)\left(x+1\right)
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 16 trong 16 và 16.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}