Phân tích thành thừa số
\frac{\left(4x+1\right)\left(16x+1\right)}{4}
Tính giá trị
16x^{2}+5x+\frac{1}{4}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{64x^{2}+1+20x}{4}
Phân tích \frac{1}{4} thành thừa số.
64x^{2}+20x+1
Xét 64x^{2}+1+20x. Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=20 ab=64\times 1=64
Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là 64x^{2}+ax+bx+1. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,64 2,32 4,16 8,8
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 64.
1+64=65 2+32=34 4+16=20 8+8=16
Tính tổng của mỗi cặp.
a=4 b=16
Nghiệm là cặp có tổng bằng 20.
\left(64x^{2}+4x\right)+\left(16x+1\right)
Viết lại 64x^{2}+20x+1 dưới dạng \left(64x^{2}+4x\right)+\left(16x+1\right).
4x\left(16x+1\right)+16x+1
Phân tích 4x thành thừa số trong 64x^{2}+4x.
\left(16x+1\right)\left(4x+1\right)
Phân tích số hạng chung 16x+1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
\frac{\left(16x+1\right)\left(4x+1\right)}{4}
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}