Chuyển đến nội dung chính
Tìm k
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

k^{2}-9=0
Chia cả hai vế cho 16.
\left(k-3\right)\left(k+3\right)=0
Xét k^{2}-9. Viết lại k^{2}-9 dưới dạng k^{2}-3^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
k=3 k=-3
Để tìm nghiệm cho phương trình, giải k-3=0 và k+3=0.
16k^{2}=144
Thêm 144 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
k^{2}=\frac{144}{16}
Chia cả hai vế cho 16.
k^{2}=9
Chia 144 cho 16 ta có 9.
k=3 k=-3
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
16k^{2}-144=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
k=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 16\left(-144\right)}}{2\times 16}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 16 vào a, 0 vào b và -144 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
k=\frac{0±\sqrt{-4\times 16\left(-144\right)}}{2\times 16}
Bình phương 0.
k=\frac{0±\sqrt{-64\left(-144\right)}}{2\times 16}
Nhân -4 với 16.
k=\frac{0±\sqrt{9216}}{2\times 16}
Nhân -64 với -144.
k=\frac{0±96}{2\times 16}
Lấy căn bậc hai của 9216.
k=\frac{0±96}{32}
Nhân 2 với 16.
k=3
Bây giờ, giải phương trình k=\frac{0±96}{32} khi ± là số dương. Chia 96 cho 32.
k=-3
Bây giờ, giải phương trình k=\frac{0±96}{32} khi ± là số âm. Chia -96 cho 32.
k=3 k=-3
Hiện phương trình đã được giải.