Chuyển đến nội dung chính
Tìm b
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

8b^{2}-22b+5=0
Chia cả hai vế cho 2.
a+b=-22 ab=8\times 5=40
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 8b^{2}+ab+bb+5. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-40 -2,-20 -4,-10 -5,-8
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 40.
-1-40=-41 -2-20=-22 -4-10=-14 -5-8=-13
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-20 b=-2
Nghiệm là cặp có tổng bằng -22.
\left(8b^{2}-20b\right)+\left(-2b+5\right)
Viết lại 8b^{2}-22b+5 dưới dạng \left(8b^{2}-20b\right)+\left(-2b+5\right).
4b\left(2b-5\right)-\left(2b-5\right)
Phân tích 4b trong đầu tiên và -1 trong nhóm thứ hai.
\left(2b-5\right)\left(4b-1\right)
Phân tích số hạng chung 2b-5 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
b=\frac{5}{2} b=\frac{1}{4}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 2b-5=0 và 4b-1=0.
16b^{2}-44b+10=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
b=\frac{-\left(-44\right)±\sqrt{\left(-44\right)^{2}-4\times 16\times 10}}{2\times 16}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 16 vào a, -44 vào b và 10 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
b=\frac{-\left(-44\right)±\sqrt{1936-4\times 16\times 10}}{2\times 16}
Bình phương -44.
b=\frac{-\left(-44\right)±\sqrt{1936-64\times 10}}{2\times 16}
Nhân -4 với 16.
b=\frac{-\left(-44\right)±\sqrt{1936-640}}{2\times 16}
Nhân -64 với 10.
b=\frac{-\left(-44\right)±\sqrt{1296}}{2\times 16}
Cộng 1936 vào -640.
b=\frac{-\left(-44\right)±36}{2\times 16}
Lấy căn bậc hai của 1296.
b=\frac{44±36}{2\times 16}
Số đối của số -44 là 44.
b=\frac{44±36}{32}
Nhân 2 với 16.
b=\frac{80}{32}
Bây giờ, giải phương trình b=\frac{44±36}{32} khi ± là số dương. Cộng 44 vào 36.
b=\frac{5}{2}
Rút gọn phân số \frac{80}{32} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 16.
b=\frac{8}{32}
Bây giờ, giải phương trình b=\frac{44±36}{32} khi ± là số âm. Trừ 36 khỏi 44.
b=\frac{1}{4}
Rút gọn phân số \frac{8}{32} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 8.
b=\frac{5}{2} b=\frac{1}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
16b^{2}-44b+10=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
16b^{2}-44b+10-10=-10
Trừ 10 khỏi cả hai vế của phương trình.
16b^{2}-44b=-10
Trừ 10 cho chính nó ta có 0.
\frac{16b^{2}-44b}{16}=-\frac{10}{16}
Chia cả hai vế cho 16.
b^{2}+\left(-\frac{44}{16}\right)b=-\frac{10}{16}
Việc chia cho 16 sẽ làm mất phép nhân với 16.
b^{2}-\frac{11}{4}b=-\frac{10}{16}
Rút gọn phân số \frac{-44}{16} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
b^{2}-\frac{11}{4}b=-\frac{5}{8}
Rút gọn phân số \frac{-10}{16} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
b^{2}-\frac{11}{4}b+\left(-\frac{11}{8}\right)^{2}=-\frac{5}{8}+\left(-\frac{11}{8}\right)^{2}
Chia -\frac{11}{4}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{11}{8}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{11}{8} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
b^{2}-\frac{11}{4}b+\frac{121}{64}=-\frac{5}{8}+\frac{121}{64}
Bình phương -\frac{11}{8} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
b^{2}-\frac{11}{4}b+\frac{121}{64}=\frac{81}{64}
Cộng -\frac{5}{8} với \frac{121}{64} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(b-\frac{11}{8}\right)^{2}=\frac{81}{64}
Phân tích b^{2}-\frac{11}{4}b+\frac{121}{64} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(b-\frac{11}{8}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{81}{64}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
b-\frac{11}{8}=\frac{9}{8} b-\frac{11}{8}=-\frac{9}{8}
Rút gọn.
b=\frac{5}{2} b=\frac{1}{4}
Cộng \frac{11}{8} vào cả hai vế của phương trình.