Tìm p
p=3
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
16-3p-\frac{2}{3}p=5
Trừ \frac{2}{3}p khỏi cả hai vế.
16-\frac{11}{3}p=5
Kết hợp -3p và -\frac{2}{3}p để có được -\frac{11}{3}p.
-\frac{11}{3}p=5-16
Trừ 16 khỏi cả hai vế.
-\frac{11}{3}p=-11
Lấy 5 trừ 16 để có được -11.
p=-11\left(-\frac{3}{11}\right)
Nhân cả hai vế với -\frac{3}{11}, số nghịch đảo của -\frac{11}{3}.
p=3
Nhân -11 với -\frac{3}{11}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}