Tìm t
t=1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
16-2t=5t+9
Kết hợp t và 4t để có được 5t.
16-2t-5t=9
Trừ 5t khỏi cả hai vế.
16-7t=9
Kết hợp -2t và -5t để có được -7t.
-7t=9-16
Trừ 16 khỏi cả hai vế.
-7t=-7
Lấy 9 trừ 16 để có được -7.
t=\frac{-7}{-7}
Chia cả hai vế cho -7.
t=1
Chia -7 cho -7 ta có 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}