Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

16-x^{2}+x=5x-5
Để tìm số đối của x^{2}-x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
16-x^{2}+x-5x=-5
Trừ 5x khỏi cả hai vế.
16-x^{2}-4x=-5
Kết hợp x và -5x để có được -4x.
16-x^{2}-4x+5=0
Thêm 5 vào cả hai vế.
21-x^{2}-4x=0
Cộng 16 với 5 để có được 21.
-x^{2}-4x+21=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=-4 ab=-21=-21
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -x^{2}+ax+bx+21. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-21 3,-7
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -21.
1-21=-20 3-7=-4
Tính tổng của mỗi cặp.
a=3 b=-7
Nghiệm là cặp có tổng bằng -4.
\left(-x^{2}+3x\right)+\left(-7x+21\right)
Viết lại -x^{2}-4x+21 dưới dạng \left(-x^{2}+3x\right)+\left(-7x+21\right).
x\left(-x+3\right)+7\left(-x+3\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 7 trong nhóm thứ hai.
\left(-x+3\right)\left(x+7\right)
Phân tích số hạng chung -x+3 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=3 x=-7
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết -x+3=0 và x+7=0.
16-x^{2}+x=5x-5
Để tìm số đối của x^{2}-x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
16-x^{2}+x-5x=-5
Trừ 5x khỏi cả hai vế.
16-x^{2}-4x=-5
Kết hợp x và -5x để có được -4x.
16-x^{2}-4x+5=0
Thêm 5 vào cả hai vế.
21-x^{2}-4x=0
Cộng 16 với 5 để có được 21.
-x^{2}-4x+21=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{\left(-4\right)^{2}-4\left(-1\right)\times 21}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, -4 vào b và 21 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-4\left(-1\right)\times 21}}{2\left(-1\right)}
Bình phương -4.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16+4\times 21}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16+84}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với 21.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{100}}{2\left(-1\right)}
Cộng 16 vào 84.
x=\frac{-\left(-4\right)±10}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 100.
x=\frac{4±10}{2\left(-1\right)}
Số đối của số -4 là 4.
x=\frac{4±10}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{14}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±10}{-2} khi ± là số dương. Cộng 4 vào 10.
x=-7
Chia 14 cho -2.
x=-\frac{6}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±10}{-2} khi ± là số âm. Trừ 10 khỏi 4.
x=3
Chia -6 cho -2.
x=-7 x=3
Hiện phương trình đã được giải.
16-x^{2}+x=5x-5
Để tìm số đối của x^{2}-x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
16-x^{2}+x-5x=-5
Trừ 5x khỏi cả hai vế.
16-x^{2}-4x=-5
Kết hợp x và -5x để có được -4x.
-x^{2}-4x=-5-16
Trừ 16 khỏi cả hai vế.
-x^{2}-4x=-21
Lấy -5 trừ 16 để có được -21.
\frac{-x^{2}-4x}{-1}=-\frac{21}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\left(-\frac{4}{-1}\right)x=-\frac{21}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}+4x=-\frac{21}{-1}
Chia -4 cho -1.
x^{2}+4x=21
Chia -21 cho -1.
x^{2}+4x+2^{2}=21+2^{2}
Chia 4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 2. Sau đó, cộng bình phương của 2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+4x+4=21+4
Bình phương 2.
x^{2}+4x+4=25
Cộng 21 vào 4.
\left(x+2\right)^{2}=25
Phân tích x^{2}+4x+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+2\right)^{2}}=\sqrt{25}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+2=5 x+2=-5
Rút gọn.
x=3 x=-7
Trừ 2 khỏi cả hai vế của phương trình.