Tìm x
x = -\frac{5}{2} = -2\frac{1}{2} = -2,5
x = \frac{5}{2} = 2\frac{1}{2} = 2,5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
16x^{2}+40x+25-4x^{2}=40x+100
Trừ 4x^{2} khỏi cả hai vế.
12x^{2}+40x+25=40x+100
Kết hợp 16x^{2} và -4x^{2} để có được 12x^{2}.
12x^{2}+40x+25-40x=100
Trừ 40x khỏi cả hai vế.
12x^{2}+25=100
Kết hợp 40x và -40x để có được 0.
12x^{2}+25-100=0
Trừ 100 khỏi cả hai vế.
12x^{2}-75=0
Lấy 25 trừ 100 để có được -75.
4x^{2}-25=0
Chia cả hai vế cho 3.
\left(2x-5\right)\left(2x+5\right)=0
Xét 4x^{2}-25. Viết lại 4x^{2}-25 dưới dạng \left(2x\right)^{2}-5^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
x=\frac{5}{2} x=-\frac{5}{2}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 2x-5=0 và 2x+5=0.
16x^{2}+40x+25-4x^{2}=40x+100
Trừ 4x^{2} khỏi cả hai vế.
12x^{2}+40x+25=40x+100
Kết hợp 16x^{2} và -4x^{2} để có được 12x^{2}.
12x^{2}+40x+25-40x=100
Trừ 40x khỏi cả hai vế.
12x^{2}+25=100
Kết hợp 40x và -40x để có được 0.
12x^{2}=100-25
Trừ 25 khỏi cả hai vế.
12x^{2}=75
Lấy 100 trừ 25 để có được 75.
x^{2}=\frac{75}{12}
Chia cả hai vế cho 12.
x^{2}=\frac{25}{4}
Rút gọn phân số \frac{75}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
x=\frac{5}{2} x=-\frac{5}{2}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
16x^{2}+40x+25-4x^{2}=40x+100
Trừ 4x^{2} khỏi cả hai vế.
12x^{2}+40x+25=40x+100
Kết hợp 16x^{2} và -4x^{2} để có được 12x^{2}.
12x^{2}+40x+25-40x=100
Trừ 40x khỏi cả hai vế.
12x^{2}+25=100
Kết hợp 40x và -40x để có được 0.
12x^{2}+25-100=0
Trừ 100 khỏi cả hai vế.
12x^{2}-75=0
Lấy 25 trừ 100 để có được -75.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 12\left(-75\right)}}{2\times 12}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 12 vào a, 0 vào b và -75 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 12\left(-75\right)}}{2\times 12}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-48\left(-75\right)}}{2\times 12}
Nhân -4 với 12.
x=\frac{0±\sqrt{3600}}{2\times 12}
Nhân -48 với -75.
x=\frac{0±60}{2\times 12}
Lấy căn bậc hai của 3600.
x=\frac{0±60}{24}
Nhân 2 với 12.
x=\frac{5}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±60}{24} khi ± là số dương. Rút gọn phân số \frac{60}{24} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 12.
x=-\frac{5}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±60}{24} khi ± là số âm. Rút gọn phân số \frac{-60}{24} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 12.
x=\frac{5}{2} x=-\frac{5}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}