Chuyển đến nội dung chính
Tìm p
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

2p^{2}+p-1=0
Chia cả hai vế cho 8.
a+b=1 ab=2\left(-1\right)=-2
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 2p^{2}+ap+bp-1. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
a=-1 b=2
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Cặp duy nhất này là nghiệm của hệ.
\left(2p^{2}-p\right)+\left(2p-1\right)
Viết lại 2p^{2}+p-1 dưới dạng \left(2p^{2}-p\right)+\left(2p-1\right).
p\left(2p-1\right)+2p-1
Phân tích p thành thừa số trong 2p^{2}-p.
\left(2p-1\right)\left(p+1\right)
Phân tích số hạng chung 2p-1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
p=\frac{1}{2} p=-1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 2p-1=0 và p+1=0.
16p^{2}+8p-8=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
p=\frac{-8±\sqrt{8^{2}-4\times 16\left(-8\right)}}{2\times 16}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 16 vào a, 8 vào b và -8 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
p=\frac{-8±\sqrt{64-4\times 16\left(-8\right)}}{2\times 16}
Bình phương 8.
p=\frac{-8±\sqrt{64-64\left(-8\right)}}{2\times 16}
Nhân -4 với 16.
p=\frac{-8±\sqrt{64+512}}{2\times 16}
Nhân -64 với -8.
p=\frac{-8±\sqrt{576}}{2\times 16}
Cộng 64 vào 512.
p=\frac{-8±24}{2\times 16}
Lấy căn bậc hai của 576.
p=\frac{-8±24}{32}
Nhân 2 với 16.
p=\frac{16}{32}
Bây giờ, giải phương trình p=\frac{-8±24}{32} khi ± là số dương. Cộng -8 vào 24.
p=\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{16}{32} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 16.
p=-\frac{32}{32}
Bây giờ, giải phương trình p=\frac{-8±24}{32} khi ± là số âm. Trừ 24 khỏi -8.
p=-1
Chia -32 cho 32.
p=\frac{1}{2} p=-1
Hiện phương trình đã được giải.
16p^{2}+8p-8=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
16p^{2}+8p-8-\left(-8\right)=-\left(-8\right)
Cộng 8 vào cả hai vế của phương trình.
16p^{2}+8p=-\left(-8\right)
Trừ -8 cho chính nó ta có 0.
16p^{2}+8p=8
Trừ -8 khỏi 0.
\frac{16p^{2}+8p}{16}=\frac{8}{16}
Chia cả hai vế cho 16.
p^{2}+\frac{8}{16}p=\frac{8}{16}
Việc chia cho 16 sẽ làm mất phép nhân với 16.
p^{2}+\frac{1}{2}p=\frac{8}{16}
Rút gọn phân số \frac{8}{16} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 8.
p^{2}+\frac{1}{2}p=\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{8}{16} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 8.
p^{2}+\frac{1}{2}p+\left(\frac{1}{4}\right)^{2}=\frac{1}{2}+\left(\frac{1}{4}\right)^{2}
Chia \frac{1}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{1}{4}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{1}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
p^{2}+\frac{1}{2}p+\frac{1}{16}=\frac{1}{2}+\frac{1}{16}
Bình phương \frac{1}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
p^{2}+\frac{1}{2}p+\frac{1}{16}=\frac{9}{16}
Cộng \frac{1}{2} với \frac{1}{16} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(p+\frac{1}{4}\right)^{2}=\frac{9}{16}
Phân tích p^{2}+\frac{1}{2}p+\frac{1}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(p+\frac{1}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{9}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
p+\frac{1}{4}=\frac{3}{4} p+\frac{1}{4}=-\frac{3}{4}
Rút gọn.
p=\frac{1}{2} p=-1
Trừ \frac{1}{4} khỏi cả hai vế của phương trình.