Tính giá trị
-\frac{1}{2}=-0,5
Phân tích thành thừa số
-\frac{1}{2} = -0,5
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
16 ^ { 025 } + 8 ^ { - \frac { 1 } { 3 } } - 4 ^ { \frac { 1 } { 2 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
16^{0}+8^{-\frac{1}{3}}-4^{\frac{1}{2}}
Nhân 0 với 25 để có được 0.
1+8^{-\frac{1}{3}}-4^{\frac{1}{2}}
Tính 16 mũ 0 và ta có 1.
1+\frac{1}{2}-4^{\frac{1}{2}}
Tính 8 mũ -\frac{1}{3} và ta có \frac{1}{2}.
\frac{3}{2}-4^{\frac{1}{2}}
Cộng 1 với \frac{1}{2} để có được \frac{3}{2}.
\frac{3}{2}-2
Tính 4 mũ \frac{1}{2} và ta có 2.
-\frac{1}{2}
Lấy \frac{3}{2} trừ 2 để có được -\frac{1}{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}