Tìm x
x=2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
15x+x^{2}+5x-36=8+\left(x-2\right)\left(x+3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-4 với x+9 và kết hợp các số hạng tương đương.
20x+x^{2}-36=8+\left(x-2\right)\left(x+3\right)
Kết hợp 15x và 5x để có được 20x.
20x+x^{2}-36=8+x^{2}+x-6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với x+3 và kết hợp các số hạng tương đương.
20x+x^{2}-36=2+x^{2}+x
Lấy 8 trừ 6 để có được 2.
20x+x^{2}-36-x^{2}=2+x
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
20x-36=2+x
Kết hợp x^{2} và -x^{2} để có được 0.
20x-36-x=2
Trừ x khỏi cả hai vế.
19x-36=2
Kết hợp 20x và -x để có được 19x.
19x=2+36
Thêm 36 vào cả hai vế.
19x=38
Cộng 2 với 36 để có được 38.
x=\frac{38}{19}
Chia cả hai vế cho 19.
x=2
Chia 38 cho 19 ta có 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}