Tìm x
x=40
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{150\times 2}{5}+x=2\left(150\times \frac{3}{5}-x\right)
Thể hiện 150\times \frac{2}{5} dưới dạng phân số đơn.
\frac{300}{5}+x=2\left(150\times \frac{3}{5}-x\right)
Nhân 150 với 2 để có được 300.
60+x=2\left(150\times \frac{3}{5}-x\right)
Chia 300 cho 5 ta có 60.
60+x=2\left(\frac{150\times 3}{5}-x\right)
Thể hiện 150\times \frac{3}{5} dưới dạng phân số đơn.
60+x=2\left(\frac{450}{5}-x\right)
Nhân 150 với 3 để có được 450.
60+x=2\left(90-x\right)
Chia 450 cho 5 ta có 90.
60+x=180-2x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 90-x.
60+x+2x=180
Thêm 2x vào cả hai vế.
60+3x=180
Kết hợp x và 2x để có được 3x.
3x=180-60
Trừ 60 khỏi cả hai vế.
3x=120
Lấy 180 trừ 60 để có được 120.
x=\frac{120}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
x=40
Chia 120 cho 3 ta có 40.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}