Tìm x
x=-30
x=16
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
15\times 32=x\left(x+14\right)
Cộng 15 với 17 để có được 32.
480=x\left(x+14\right)
Nhân 15 với 32 để có được 480.
480=x^{2}+14x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x+14.
x^{2}+14x=480
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x^{2}+14x-480=0
Trừ 480 khỏi cả hai vế.
x=\frac{-14±\sqrt{14^{2}-4\left(-480\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 14 vào b và -480 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-14±\sqrt{196-4\left(-480\right)}}{2}
Bình phương 14.
x=\frac{-14±\sqrt{196+1920}}{2}
Nhân -4 với -480.
x=\frac{-14±\sqrt{2116}}{2}
Cộng 196 vào 1920.
x=\frac{-14±46}{2}
Lấy căn bậc hai của 2116.
x=\frac{32}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-14±46}{2} khi ± là số dương. Cộng -14 vào 46.
x=16
Chia 32 cho 2.
x=-\frac{60}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-14±46}{2} khi ± là số âm. Trừ 46 khỏi -14.
x=-30
Chia -60 cho 2.
x=16 x=-30
Hiện phương trình đã được giải.
15\times 32=x\left(x+14\right)
Cộng 15 với 17 để có được 32.
480=x\left(x+14\right)
Nhân 15 với 32 để có được 480.
480=x^{2}+14x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x+14.
x^{2}+14x=480
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x^{2}+14x+7^{2}=480+7^{2}
Chia 14, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 7. Sau đó, cộng bình phương của 7 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+14x+49=480+49
Bình phương 7.
x^{2}+14x+49=529
Cộng 480 vào 49.
\left(x+7\right)^{2}=529
Phân tích x^{2}+14x+49 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+7\right)^{2}}=\sqrt{529}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+7=23 x+7=-23
Rút gọn.
x=16 x=-30
Trừ 7 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}