Tính giá trị
205
Phân tích thành thừa số
5\times 41
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
35+15+20+15+16+21+15+23+30+15
Cộng 15 với 20 để có được 35.
50+20+15+16+21+15+23+30+15
Cộng 35 với 15 để có được 50.
70+15+16+21+15+23+30+15
Cộng 50 với 20 để có được 70.
85+16+21+15+23+30+15
Cộng 70 với 15 để có được 85.
101+21+15+23+30+15
Cộng 85 với 16 để có được 101.
122+15+23+30+15
Cộng 101 với 21 để có được 122.
137+23+30+15
Cộng 122 với 15 để có được 137.
160+30+15
Cộng 137 với 23 để có được 160.
190+15
Cộng 160 với 30 để có được 190.
205
Cộng 190 với 15 để có được 205.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}