Phân tích thành thừa số
15\left(n-\left(-\frac{\sqrt{201}}{6}-\frac{3}{2}\right)\right)\left(n-\left(\frac{\sqrt{201}}{6}-\frac{3}{2}\right)\right)
Tính giá trị
15n^{2}+45n-50
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
15n^{2}+45n-50=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
n=\frac{-45±\sqrt{45^{2}-4\times 15\left(-50\right)}}{2\times 15}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
n=\frac{-45±\sqrt{2025-4\times 15\left(-50\right)}}{2\times 15}
Bình phương 45.
n=\frac{-45±\sqrt{2025-60\left(-50\right)}}{2\times 15}
Nhân -4 với 15.
n=\frac{-45±\sqrt{2025+3000}}{2\times 15}
Nhân -60 với -50.
n=\frac{-45±\sqrt{5025}}{2\times 15}
Cộng 2025 vào 3000.
n=\frac{-45±5\sqrt{201}}{2\times 15}
Lấy căn bậc hai của 5025.
n=\frac{-45±5\sqrt{201}}{30}
Nhân 2 với 15.
n=\frac{5\sqrt{201}-45}{30}
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{-45±5\sqrt{201}}{30} khi ± là số dương. Cộng -45 vào 5\sqrt{201}.
n=\frac{\sqrt{201}}{6}-\frac{3}{2}
Chia -45+5\sqrt{201} cho 30.
n=\frac{-5\sqrt{201}-45}{30}
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{-45±5\sqrt{201}}{30} khi ± là số âm. Trừ 5\sqrt{201} khỏi -45.
n=-\frac{\sqrt{201}}{6}-\frac{3}{2}
Chia -45-5\sqrt{201} cho 30.
15n^{2}+45n-50=15\left(n-\left(\frac{\sqrt{201}}{6}-\frac{3}{2}\right)\right)\left(n-\left(-\frac{\sqrt{201}}{6}-\frac{3}{2}\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế -\frac{3}{2}+\frac{\sqrt{201}}{6} vào x_{1} và -\frac{3}{2}-\frac{\sqrt{201}}{6} vào x_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}