Chuyển đến nội dung chính
Phân tích thành thừa số
Tick mark Image
Tính giá trị
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

3\left(5a^{2}+4a\right)
Phân tích 3 thành thừa số.
a\left(5a+4\right)
Xét 5a^{2}+4a. Phân tích a thành thừa số.
3a\left(5a+4\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
15a^{2}+12a=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
a=\frac{-12±\sqrt{12^{2}}}{2\times 15}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
a=\frac{-12±12}{2\times 15}
Lấy căn bậc hai của 12^{2}.
a=\frac{-12±12}{30}
Nhân 2 với 15.
a=\frac{0}{30}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{-12±12}{30} khi ± là số dương. Cộng -12 vào 12.
a=0
Chia 0 cho 30.
a=-\frac{24}{30}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{-12±12}{30} khi ± là số âm. Trừ 12 khỏi -12.
a=-\frac{4}{5}
Rút gọn phân số \frac{-24}{30} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 6.
15a^{2}+12a=15a\left(a-\left(-\frac{4}{5}\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế 0 vào x_{1} và -\frac{4}{5} vào x_{2}.
15a^{2}+12a=15a\left(a+\frac{4}{5}\right)
Tối giản mọi biểu thức có dạng p-\left(-q\right) thành p+q.
15a^{2}+12a=15a\times \frac{5a+4}{5}
Cộng \frac{4}{5} với a bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
15a^{2}+12a=3a\left(5a+4\right)
Giản ước thừa số chung lớn nhất 5 trong 15 và 5.