Tính giá trị
\frac{731}{42}\approx 17,404761905
Phân tích thành thừa số
\frac{17 \cdot 43}{2 \cdot 3 \cdot 7} = 17\frac{17}{42} = 17,404761904761905
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
15-\frac{28+3}{7}+\frac{6\times 6+5}{6}
Nhân 4 với 7 để có được 28.
15-\frac{31}{7}+\frac{6\times 6+5}{6}
Cộng 28 với 3 để có được 31.
\frac{105}{7}-\frac{31}{7}+\frac{6\times 6+5}{6}
Chuyển đổi 15 thành phân số \frac{105}{7}.
\frac{105-31}{7}+\frac{6\times 6+5}{6}
Do \frac{105}{7} và \frac{31}{7} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{74}{7}+\frac{6\times 6+5}{6}
Lấy 105 trừ 31 để có được 74.
\frac{74}{7}+\frac{36+5}{6}
Nhân 6 với 6 để có được 36.
\frac{74}{7}+\frac{41}{6}
Cộng 36 với 5 để có được 41.
\frac{444}{42}+\frac{287}{42}
Bội số chung nhỏ nhất của 7 và 6 là 42. Chuyển đổi \frac{74}{7} và \frac{41}{6} thành phân số với mẫu số là 42.
\frac{444+287}{42}
Do \frac{444}{42} và \frac{287}{42} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{731}{42}
Cộng 444 với 287 để có được 731.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}