Chuyển đến nội dung chính
Phân tích thành thừa số
Tick mark Image
Tính giá trị
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

15x^{2}-141x+90=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-\left(-141\right)±\sqrt{\left(-141\right)^{2}-4\times 15\times 90}}{2\times 15}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-141\right)±\sqrt{19881-4\times 15\times 90}}{2\times 15}
Bình phương -141.
x=\frac{-\left(-141\right)±\sqrt{19881-60\times 90}}{2\times 15}
Nhân -4 với 15.
x=\frac{-\left(-141\right)±\sqrt{19881-5400}}{2\times 15}
Nhân -60 với 90.
x=\frac{-\left(-141\right)±\sqrt{14481}}{2\times 15}
Cộng 19881 vào -5400.
x=\frac{-\left(-141\right)±3\sqrt{1609}}{2\times 15}
Lấy căn bậc hai của 14481.
x=\frac{141±3\sqrt{1609}}{2\times 15}
Số đối của số -141 là 141.
x=\frac{141±3\sqrt{1609}}{30}
Nhân 2 với 15.
x=\frac{3\sqrt{1609}+141}{30}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{141±3\sqrt{1609}}{30} khi ± là số dương. Cộng 141 vào 3\sqrt{1609}.
x=\frac{\sqrt{1609}+47}{10}
Chia 141+3\sqrt{1609} cho 30.
x=\frac{141-3\sqrt{1609}}{30}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{141±3\sqrt{1609}}{30} khi ± là số âm. Trừ 3\sqrt{1609} khỏi 141.
x=\frac{47-\sqrt{1609}}{10}
Chia 141-3\sqrt{1609} cho 30.
15x^{2}-141x+90=15\left(x-\frac{\sqrt{1609}+47}{10}\right)\left(x-\frac{47-\sqrt{1609}}{10}\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế \frac{47+\sqrt{1609}}{10} vào x_{1} và \frac{47-\sqrt{1609}}{10} vào x_{2}.