Phân tích thành thừa số
15\left(x-\frac{47-\sqrt{1609}}{10}\right)\left(x-\frac{\sqrt{1609}+47}{10}\right)
Tính giá trị
15x^{2}-141x+90
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
15x^{2}-141x+90=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-\left(-141\right)±\sqrt{\left(-141\right)^{2}-4\times 15\times 90}}{2\times 15}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-141\right)±\sqrt{19881-4\times 15\times 90}}{2\times 15}
Bình phương -141.
x=\frac{-\left(-141\right)±\sqrt{19881-60\times 90}}{2\times 15}
Nhân -4 với 15.
x=\frac{-\left(-141\right)±\sqrt{19881-5400}}{2\times 15}
Nhân -60 với 90.
x=\frac{-\left(-141\right)±\sqrt{14481}}{2\times 15}
Cộng 19881 vào -5400.
x=\frac{-\left(-141\right)±3\sqrt{1609}}{2\times 15}
Lấy căn bậc hai của 14481.
x=\frac{141±3\sqrt{1609}}{2\times 15}
Số đối của số -141 là 141.
x=\frac{141±3\sqrt{1609}}{30}
Nhân 2 với 15.
x=\frac{3\sqrt{1609}+141}{30}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{141±3\sqrt{1609}}{30} khi ± là số dương. Cộng 141 vào 3\sqrt{1609}.
x=\frac{\sqrt{1609}+47}{10}
Chia 141+3\sqrt{1609} cho 30.
x=\frac{141-3\sqrt{1609}}{30}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{141±3\sqrt{1609}}{30} khi ± là số âm. Trừ 3\sqrt{1609} khỏi 141.
x=\frac{47-\sqrt{1609}}{10}
Chia 141-3\sqrt{1609} cho 30.
15x^{2}-141x+90=15\left(x-\frac{\sqrt{1609}+47}{10}\right)\left(x-\frac{47-\sqrt{1609}}{10}\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế \frac{47+\sqrt{1609}}{10} vào x_{1} và \frac{47-\sqrt{1609}}{10} vào x_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}