Phân tích thành thừa số
3\left(5x^{2}+4x+3\right)
Tính giá trị
15x^{2}+12x+9
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\left(5x^{2}+4x+3\right)
Phân tích 3 thành thừa số. Không phân tích được đa thức 5x^{2}+4x+3 thành thừa số vì đa thức không có bất kỳ nghiệm hữu tỉ nào.
15x^{2}+12x+9=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-12±\sqrt{12^{2}-4\times 15\times 9}}{2\times 15}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-12±\sqrt{144-4\times 15\times 9}}{2\times 15}
Bình phương 12.
x=\frac{-12±\sqrt{144-60\times 9}}{2\times 15}
Nhân -4 với 15.
x=\frac{-12±\sqrt{144-540}}{2\times 15}
Nhân -60 với 9.
x=\frac{-12±\sqrt{-396}}{2\times 15}
Cộng 144 vào -540.
15x^{2}+12x+9
Do không thể xác định căn bậc hai của số âm trong trường số thực nên không có nghiệm nào. Không thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}