Tính giá trị
\frac{97}{5}=19,4
Phân tích thành thừa số
\frac{97}{5} = 19\frac{2}{5} = 19,4
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
15 \frac { 7 } { 10 } - 2 \frac { 4 } { 10 } + 6 \frac { 1 } { 10 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{150+7}{10}-\frac{2\times 10+4}{10}+\frac{6\times 10+1}{10}
Nhân 15 với 10 để có được 150.
\frac{157}{10}-\frac{2\times 10+4}{10}+\frac{6\times 10+1}{10}
Cộng 150 với 7 để có được 157.
\frac{157}{10}-\frac{20+4}{10}+\frac{6\times 10+1}{10}
Nhân 2 với 10 để có được 20.
\frac{157}{10}-\frac{24}{10}+\frac{6\times 10+1}{10}
Cộng 20 với 4 để có được 24.
\frac{157-24}{10}+\frac{6\times 10+1}{10}
Do \frac{157}{10} và \frac{24}{10} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{133}{10}+\frac{6\times 10+1}{10}
Lấy 157 trừ 24 để có được 133.
\frac{133}{10}+\frac{60+1}{10}
Nhân 6 với 10 để có được 60.
\frac{133}{10}+\frac{61}{10}
Cộng 60 với 1 để có được 61.
\frac{133+61}{10}
Do \frac{133}{10} và \frac{61}{10} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{194}{10}
Cộng 133 với 61 để có được 194.
\frac{97}{5}
Rút gọn phân số \frac{194}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}