Tính giá trị
2
Phân tích thành thừa số
2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{225+13}{15}-21,34+\frac{14\times 15+2}{15}-\frac{6\times 50+33}{50}
Nhân 15 với 15 để có được 225.
\frac{238}{15}-21,34+\frac{14\times 15+2}{15}-\frac{6\times 50+33}{50}
Cộng 225 với 13 để có được 238.
\frac{238}{15}-\frac{1067}{50}+\frac{14\times 15+2}{15}-\frac{6\times 50+33}{50}
Chuyển đổi số thập phân 21,34 thành phân số \frac{2134}{100}. Rút gọn phân số \frac{2134}{100} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{2380}{150}-\frac{3201}{150}+\frac{14\times 15+2}{15}-\frac{6\times 50+33}{50}
Bội số chung nhỏ nhất của 15 và 50 là 150. Chuyển đổi \frac{238}{15} và \frac{1067}{50} thành phân số với mẫu số là 150.
\frac{2380-3201}{150}+\frac{14\times 15+2}{15}-\frac{6\times 50+33}{50}
Do \frac{2380}{150} và \frac{3201}{150} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{821}{150}+\frac{14\times 15+2}{15}-\frac{6\times 50+33}{50}
Lấy 2380 trừ 3201 để có được -821.
-\frac{821}{150}+\frac{210+2}{15}-\frac{6\times 50+33}{50}
Nhân 14 với 15 để có được 210.
-\frac{821}{150}+\frac{212}{15}-\frac{6\times 50+33}{50}
Cộng 210 với 2 để có được 212.
-\frac{821}{150}+\frac{2120}{150}-\frac{6\times 50+33}{50}
Bội số chung nhỏ nhất của 150 và 15 là 150. Chuyển đổi -\frac{821}{150} và \frac{212}{15} thành phân số với mẫu số là 150.
\frac{-821+2120}{150}-\frac{6\times 50+33}{50}
Do -\frac{821}{150} và \frac{2120}{150} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{1299}{150}-\frac{6\times 50+33}{50}
Cộng -821 với 2120 để có được 1299.
\frac{433}{50}-\frac{6\times 50+33}{50}
Rút gọn phân số \frac{1299}{150} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
\frac{433}{50}-\frac{300+33}{50}
Nhân 6 với 50 để có được 300.
\frac{433}{50}-\frac{333}{50}
Cộng 300 với 33 để có được 333.
\frac{433-333}{50}
Do \frac{433}{50} và \frac{333}{50} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{100}{50}
Lấy 433 trừ 333 để có được 100.
2
Chia 100 cho 50 ta có 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}