Tính giá trị
-22
Phân tích thành thừa số
-22
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
15 \div \frac { 5 } { 8 } \times ( - \frac { 5 } { 4 } ) - ( - 8 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
15\times \frac{8}{5}\left(-\frac{5}{4}\right)-\left(-8\right)
Chia 15 cho \frac{5}{8} bằng cách nhân 15 với nghịch đảo của \frac{5}{8}.
\frac{15\times 8}{5}\left(-\frac{5}{4}\right)-\left(-8\right)
Thể hiện 15\times \frac{8}{5} dưới dạng phân số đơn.
\frac{120}{5}\left(-\frac{5}{4}\right)-\left(-8\right)
Nhân 15 với 8 để có được 120.
24\left(-\frac{5}{4}\right)-\left(-8\right)
Chia 120 cho 5 ta có 24.
\frac{24\left(-5\right)}{4}-\left(-8\right)
Thể hiện 24\left(-\frac{5}{4}\right) dưới dạng phân số đơn.
\frac{-120}{4}-\left(-8\right)
Nhân 24 với -5 để có được -120.
-30-\left(-8\right)
Chia -120 cho 4 ta có -30.
-30+8
Số đối của số -8 là 8.
-22
Cộng -30 với 8 để có được -22.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}