Tìm b
b = \frac{13}{2} = 6\frac{1}{2} = 6,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(-b+8\right)\times 15+6-3b=6\left(-b+8\right)
Biến b không thể bằng 8 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với -b+8.
-15b+120+6-3b=6\left(-b+8\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -b+8 với 15.
-15b+126-3b=6\left(-b+8\right)
Cộng 120 với 6 để có được 126.
-18b+126=6\left(-b+8\right)
Kết hợp -15b và -3b để có được -18b.
-18b+126=-6b+48
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6 với -b+8.
-18b+126+6b=48
Thêm 6b vào cả hai vế.
-12b+126=48
Kết hợp -18b và 6b để có được -12b.
-12b=48-126
Trừ 126 khỏi cả hai vế.
-12b=-78
Lấy 48 trừ 126 để có được -78.
b=\frac{-78}{-12}
Chia cả hai vế cho -12.
b=\frac{13}{2}
Rút gọn phân số \frac{-78}{-12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước -6.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}