Tính giá trị
\frac{41}{20}=2,05
Phân tích thành thừa số
\frac{41}{2 ^ {2} \cdot 5} = 2\frac{1}{20} = 2,05
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
15 \frac { 2 } { 5 } - 6 \frac { 3 } { 5 } - 6 \frac { 3 } { 4 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{75+2}{5}-\frac{6\times 5+3}{5}-\frac{6\times 4+3}{4}
Nhân 15 với 5 để có được 75.
\frac{77}{5}-\frac{6\times 5+3}{5}-\frac{6\times 4+3}{4}
Cộng 75 với 2 để có được 77.
\frac{77}{5}-\frac{30+3}{5}-\frac{6\times 4+3}{4}
Nhân 6 với 5 để có được 30.
\frac{77}{5}-\frac{33}{5}-\frac{6\times 4+3}{4}
Cộng 30 với 3 để có được 33.
\frac{77-33}{5}-\frac{6\times 4+3}{4}
Do \frac{77}{5} và \frac{33}{5} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{44}{5}-\frac{6\times 4+3}{4}
Lấy 77 trừ 33 để có được 44.
\frac{44}{5}-\frac{24+3}{4}
Nhân 6 với 4 để có được 24.
\frac{44}{5}-\frac{27}{4}
Cộng 24 với 3 để có được 27.
\frac{176}{20}-\frac{135}{20}
Bội số chung nhỏ nhất của 5 và 4 là 20. Chuyển đổi \frac{44}{5} và \frac{27}{4} thành phân số với mẫu số là 20.
\frac{176-135}{20}
Do \frac{176}{20} và \frac{135}{20} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{41}{20}
Lấy 176 trừ 135 để có được 41.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}