Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

144=x^{2}+2x+1
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
x^{2}+2x+1=144
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x^{2}+2x+1-144=0
Trừ 144 khỏi cả hai vế.
x^{2}+2x-143=0
Lấy 1 trừ 144 để có được -143.
a+b=2 ab=-143
Để giải phương trình, phân tích x^{2}+2x-143 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,143 -11,13
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -143.
-1+143=142 -11+13=2
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-11 b=13
Nghiệm là cặp có tổng bằng 2.
\left(x-11\right)\left(x+13\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=11 x=-13
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-11=0 và x+13=0.
144=x^{2}+2x+1
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
x^{2}+2x+1=144
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x^{2}+2x+1-144=0
Trừ 144 khỏi cả hai vế.
x^{2}+2x-143=0
Lấy 1 trừ 144 để có được -143.
a+b=2 ab=1\left(-143\right)=-143
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-143. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,143 -11,13
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -143.
-1+143=142 -11+13=2
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-11 b=13
Nghiệm là cặp có tổng bằng 2.
\left(x^{2}-11x\right)+\left(13x-143\right)
Viết lại x^{2}+2x-143 dưới dạng \left(x^{2}-11x\right)+\left(13x-143\right).
x\left(x-11\right)+13\left(x-11\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 13 trong nhóm thứ hai.
\left(x-11\right)\left(x+13\right)
Phân tích số hạng chung x-11 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=11 x=-13
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-11=0 và x+13=0.
144=x^{2}+2x+1
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
x^{2}+2x+1=144
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x^{2}+2x+1-144=0
Trừ 144 khỏi cả hai vế.
x^{2}+2x-143=0
Lấy 1 trừ 144 để có được -143.
x=\frac{-2±\sqrt{2^{2}-4\left(-143\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 2 vào b và -143 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-2±\sqrt{4-4\left(-143\right)}}{2}
Bình phương 2.
x=\frac{-2±\sqrt{4+572}}{2}
Nhân -4 với -143.
x=\frac{-2±\sqrt{576}}{2}
Cộng 4 vào 572.
x=\frac{-2±24}{2}
Lấy căn bậc hai của 576.
x=\frac{22}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±24}{2} khi ± là số dương. Cộng -2 vào 24.
x=11
Chia 22 cho 2.
x=-\frac{26}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±24}{2} khi ± là số âm. Trừ 24 khỏi -2.
x=-13
Chia -26 cho 2.
x=11 x=-13
Hiện phương trình đã được giải.
144=x^{2}+2x+1
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
x^{2}+2x+1=144
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\left(x+1\right)^{2}=144
Phân tích x^{2}+2x+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+1\right)^{2}}=\sqrt{144}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+1=12 x+1=-12
Rút gọn.
x=11 x=-13
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.