Tìm b
b=2\sqrt{5015}\approx 141,633329411
b=-2\sqrt{5015}\approx -141,633329411
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
20736-26^{2}=b^{2}
Tính 144 mũ 2 và ta có 20736.
20736-676=b^{2}
Tính 26 mũ 2 và ta có 676.
20060=b^{2}
Lấy 20736 trừ 676 để có được 20060.
b^{2}=20060
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
b=2\sqrt{5015} b=-2\sqrt{5015}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
20736-26^{2}=b^{2}
Tính 144 mũ 2 và ta có 20736.
20736-676=b^{2}
Tính 26 mũ 2 và ta có 676.
20060=b^{2}
Lấy 20736 trừ 676 để có được 20060.
b^{2}=20060
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
b^{2}-20060=0
Trừ 20060 khỏi cả hai vế.
b=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-20060\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -20060 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
b=\frac{0±\sqrt{-4\left(-20060\right)}}{2}
Bình phương 0.
b=\frac{0±\sqrt{80240}}{2}
Nhân -4 với -20060.
b=\frac{0±4\sqrt{5015}}{2}
Lấy căn bậc hai của 80240.
b=2\sqrt{5015}
Bây giờ, giải phương trình b=\frac{0±4\sqrt{5015}}{2} khi ± là số dương.
b=-2\sqrt{5015}
Bây giờ, giải phương trình b=\frac{0±4\sqrt{5015}}{2} khi ± là số âm.
b=2\sqrt{5015} b=-2\sqrt{5015}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}