Tìm x
x = -\frac{33}{8} = -4\frac{1}{8} = -4,125
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
144+8\left(x+3\right)\times 18=16\left(x+3\right)
Biến x không thể bằng -3 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 8\left(x+3\right).
144+144\left(x+3\right)=16\left(x+3\right)
Nhân 8 với 18 để có được 144.
144+144x+432=16\left(x+3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 144 với x+3.
576+144x=16\left(x+3\right)
Cộng 144 với 432 để có được 576.
576+144x=16x+48
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 16 với x+3.
576+144x-16x=48
Trừ 16x khỏi cả hai vế.
576+128x=48
Kết hợp 144x và -16x để có được 128x.
128x=48-576
Trừ 576 khỏi cả hai vế.
128x=-528
Lấy 48 trừ 576 để có được -528.
x=\frac{-528}{128}
Chia cả hai vế cho 128.
x=-\frac{33}{8}
Rút gọn phân số \frac{-528}{128} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 16.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}