Tìm x
x=-30
x=8
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1428=468+88x+4x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 18+2x với 26+2x và kết hợp các số hạng tương đương.
468+88x+4x^{2}=1428
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
468+88x+4x^{2}-1428=0
Trừ 1428 khỏi cả hai vế.
-960+88x+4x^{2}=0
Lấy 468 trừ 1428 để có được -960.
4x^{2}+88x-960=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-88±\sqrt{88^{2}-4\times 4\left(-960\right)}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, 88 vào b và -960 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-88±\sqrt{7744-4\times 4\left(-960\right)}}{2\times 4}
Bình phương 88.
x=\frac{-88±\sqrt{7744-16\left(-960\right)}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
x=\frac{-88±\sqrt{7744+15360}}{2\times 4}
Nhân -16 với -960.
x=\frac{-88±\sqrt{23104}}{2\times 4}
Cộng 7744 vào 15360.
x=\frac{-88±152}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 23104.
x=\frac{-88±152}{8}
Nhân 2 với 4.
x=\frac{64}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-88±152}{8} khi ± là số dương. Cộng -88 vào 152.
x=8
Chia 64 cho 8.
x=-\frac{240}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-88±152}{8} khi ± là số âm. Trừ 152 khỏi -88.
x=-30
Chia -240 cho 8.
x=8 x=-30
Hiện phương trình đã được giải.
1428=468+88x+4x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 18+2x với 26+2x và kết hợp các số hạng tương đương.
468+88x+4x^{2}=1428
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
88x+4x^{2}=1428-468
Trừ 468 khỏi cả hai vế.
88x+4x^{2}=960
Lấy 1428 trừ 468 để có được 960.
4x^{2}+88x=960
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{4x^{2}+88x}{4}=\frac{960}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x^{2}+\frac{88}{4}x=\frac{960}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
x^{2}+22x=\frac{960}{4}
Chia 88 cho 4.
x^{2}+22x=240
Chia 960 cho 4.
x^{2}+22x+11^{2}=240+11^{2}
Chia 22, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 11. Sau đó, cộng bình phương của 11 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+22x+121=240+121
Bình phương 11.
x^{2}+22x+121=361
Cộng 240 vào 121.
\left(x+11\right)^{2}=361
Phân tích x^{2}+22x+121 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+11\right)^{2}}=\sqrt{361}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+11=19 x+11=-19
Rút gọn.
x=8 x=-30
Trừ 11 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}