Tìm y
y = -\frac{4147}{40} = -103\frac{27}{40} = -103,675
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
14\times \frac{69}{20}-14y+10y=463
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 14 với \frac{69}{20}-y.
\frac{14\times 69}{20}-14y+10y=463
Thể hiện 14\times \frac{69}{20} dưới dạng phân số đơn.
\frac{966}{20}-14y+10y=463
Nhân 14 với 69 để có được 966.
\frac{483}{10}-14y+10y=463
Rút gọn phân số \frac{966}{20} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{483}{10}-4y=463
Kết hợp -14y và 10y để có được -4y.
-4y=463-\frac{483}{10}
Trừ \frac{483}{10} khỏi cả hai vế.
-4y=\frac{4630}{10}-\frac{483}{10}
Chuyển đổi 463 thành phân số \frac{4630}{10}.
-4y=\frac{4630-483}{10}
Do \frac{4630}{10} và \frac{483}{10} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-4y=\frac{4147}{10}
Lấy 4630 trừ 483 để có được 4147.
y=\frac{\frac{4147}{10}}{-4}
Chia cả hai vế cho -4.
y=\frac{4147}{10\left(-4\right)}
Thể hiện \frac{\frac{4147}{10}}{-4} dưới dạng phân số đơn.
y=\frac{4147}{-40}
Nhân 10 với -4 để có được -40.
y=-\frac{4147}{40}
Có thể viết lại phân số \frac{4147}{-40} dưới dạng -\frac{4147}{40} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}