Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x\left(14-7x\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và 14-7x=0.
-7x^{2}+14x=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-14±\sqrt{14^{2}}}{2\left(-7\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -7 vào a, 14 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-14±14}{2\left(-7\right)}
Lấy căn bậc hai của 14^{2}.
x=\frac{-14±14}{-14}
Nhân 2 với -7.
x=\frac{0}{-14}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-14±14}{-14} khi ± là số dương. Cộng -14 vào 14.
x=0
Chia 0 cho -14.
x=-\frac{28}{-14}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-14±14}{-14} khi ± là số âm. Trừ 14 khỏi -14.
x=2
Chia -28 cho -14.
x=0 x=2
Hiện phương trình đã được giải.
-7x^{2}+14x=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-7x^{2}+14x}{-7}=\frac{0}{-7}
Chia cả hai vế cho -7.
x^{2}+\frac{14}{-7}x=\frac{0}{-7}
Việc chia cho -7 sẽ làm mất phép nhân với -7.
x^{2}-2x=\frac{0}{-7}
Chia 14 cho -7.
x^{2}-2x=0
Chia 0 cho -7.
x^{2}-2x+1=1
Chia -2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -1. Sau đó, cộng bình phương của -1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
\left(x-1\right)^{2}=1
Phân tích x^{2}-2x+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-1\right)^{2}}=\sqrt{1}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-1=1 x-1=-1
Rút gọn.
x=2 x=0
Cộng 1 vào cả hai vế của phương trình.