Chuyển đến nội dung chính
Phân tích thành thừa số
Tick mark Image
Tính giá trị
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

7\left(2x^{2}-5x\right)
Phân tích 7 thành thừa số.
x\left(2x-5\right)
Xét 2x^{2}-5x. Phân tích x thành thừa số.
7x\left(2x-5\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
14x^{2}-35x=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-\left(-35\right)±\sqrt{\left(-35\right)^{2}}}{2\times 14}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-35\right)±35}{2\times 14}
Lấy căn bậc hai của \left(-35\right)^{2}.
x=\frac{35±35}{2\times 14}
Số đối của số -35 là 35.
x=\frac{35±35}{28}
Nhân 2 với 14.
x=\frac{70}{28}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{35±35}{28} khi ± là số dương. Cộng 35 vào 35.
x=\frac{5}{2}
Rút gọn phân số \frac{70}{28} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 14.
x=\frac{0}{28}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{35±35}{28} khi ± là số âm. Trừ 35 khỏi 35.
x=0
Chia 0 cho 28.
14x^{2}-35x=14\left(x-\frac{5}{2}\right)x
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế \frac{5}{2} vào x_{1} và 0 vào x_{2}.
14x^{2}-35x=14\times \frac{2x-5}{2}x
Trừ \frac{5}{2} khỏi x bằng cách tìm một mẫu số chung và trừ các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
14x^{2}-35x=7\left(2x-5\right)x
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 2 trong 14 và 2.