Tìm a
a=\frac{x^{2}}{11}-\frac{14x}{33}-\frac{19}{33}
Tìm x (complex solution)
x=\frac{-\sqrt{99a+106}+7}{3}
x=\frac{\sqrt{99a+106}+7}{3}
Tìm x
x=\frac{-\sqrt{99a+106}+7}{3}
x=\frac{\sqrt{99a+106}+7}{3}\text{, }a\geq -\frac{106}{99}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
14x+19=3x^{2}-33a
Nhân x với x để có được x^{2}.
3x^{2}-33a=14x+19
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-33a=14x+19-3x^{2}
Trừ 3x^{2} khỏi cả hai vế.
-33a=19+14x-3x^{2}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{-33a}{-33}=\frac{19+14x-3x^{2}}{-33}
Chia cả hai vế cho -33.
a=\frac{19+14x-3x^{2}}{-33}
Việc chia cho -33 sẽ làm mất phép nhân với -33.
a=\frac{x^{2}}{11}-\frac{14x}{33}-\frac{19}{33}
Chia 14x+19-3x^{2} cho -33.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}